Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 2

Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    scientist

  • B.

    lab

  • C.

    vet

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    use

  • B.

    sticker

  • C.

    calculator

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    wash

  • B.

    shampoo

  • C.

    mirror

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    slippers

  • B.

    sneakers

  • C.

    cloudy

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    restaurant

  • B.

    farm

  • C.

    job

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. Do you want ________ an actor? 

  • A.

    be

  • B.

    to be

  • C.

    to are

Câu 2.2 :

2. I eat dinner _______ 6:30 P.M. 

  • A.

    at

  • B.

    in

  • C.

    on

Câu 2.3 :

3. 

  • A.

    Who

  • B.

    How

  • C.

    What

Câu 2.4 :

4. It’s sunny. Let’s ______ outside. 

  • A.

    go

  • B.

    going

  • C.

    goes

Câu 2.5 :

5. _______ are you? - I’m the in library.

  • A.

    What

  • B.

    Who

  • C.

    Where

Câu 3 :

Match.

1. Are there twenty students in your class?

2. Can I use your glue? 

3. Are there any chairs in your bedroom? 

4. Is there any soap in the bathroom? 

5. What do you want to be? 

A. I want to be a scientist. 

B. No, there are twenty five students. 

C. Yes, there is. 

D. No, there aren’t. 

D. Sorry, I’m using it.

Câu 4 :

Read and complete.

helps        help       vet       works        food

My aunt is a (1) _______. She works in an animal hospital on from Monday to Friday. She (2) _______ sicks animals. On weekends, she (3) ______ outside on the streets. Sometimes my aunt lets me go with her. She drives around the city and we give stray animals (4) ______ and medicine for free. I feel happy because I can (5) ________ her and the animals!

1. 

2. 

3. 

4.

5. 

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. this/ Anna’s/ Is/ umbrella? 

2. works/ My/ in/ father/ lab./ a 

3. aren’t/ in/ There/ pillows/ the bedroom./ any 

4. many/ do/ stickers/ How/ you/ have? 

5. color/ for/ Can/ this/ me?/ picture/ you 

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    scientist

  • B.

    lab

  • C.

    vet

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

scientist (n): nhà khoa học

lab (n): phòng thí nghiệm

vet (n): bác sĩ thú y

Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ địa điểm, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ nghề nghiệp.

=> Chọn B

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    use

  • B.

    sticker

  • C.

    calculator

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

use (v): sử dụng

sticker (n): hình dán

calculator (n): máy tính cầm tay

Giải thích: Đáp án A là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ.

=> Chọn A

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    wash

  • B.

    shampoo

  • C.

    mirror

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

wash (v): rửa

shampoo (n): dầu gội

mirror (n): cái gương

Giải thích: Đáp án A là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ.

=> Chọn A

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    slippers

  • B.

    sneakers

  • C.

    cloudy

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

slippers (n): đôi dép lê

sneakers (n): đôi giày thể thao

cloudy (adj): có mây

Giải thích: Đáp án C là tính từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.

=> Chọn C

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    restaurant

  • B.

    farm

  • C.

    job

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

restaurant (n): nhà hàng

farm (n): nông trại

job (n): nghề nghiệp

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các địa điểm cụ thể.

=> Chọn C

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. Do you want ________ an actor? 

  • A.

    be

  • B.

    to be

  • C.

    to are

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

want + to + động từ nguyên thể: muốn làm gì

Lưu ý: dạng nguyên thể của động từ to be là “be”.

Do you want to be an actor?

(Bạn có muốn trở thành diễn viên không?)

=> Chọn B

Câu 2.2 :

2. I eat dinner _______ 6:30 P.M. 

  • A.

    at

  • B.

    in

  • C.

    on

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Những mốc thời gian giờ cụ thể, ta dùng kèm giới từ “at”.

I eat dinner at 6:30 P.M.

(Tôi ăn tối lúc 6 rưỡi.)

=> Chọn A

Câu 2.3 :

3. 

  • A.

    Who

  • B.

    How

  • C.

    What

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Câu hỏi hỏi thông tin về “job” - “nghề nghiệp” => Dùng từ để hỏi “What”.

What is yor mother’s job?

(Mẹ bạn làm nghề gì?)

=> Chọn C

Câu 2.4 :

4. It’s sunny. Let’s ______ outside. 

  • A.

    go

  • B.

    going

  • C.

    goes

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc rủ ai đó cùng làm gì: Let’s + động từ nguyên thể

It’s sunny. Let’s go outside.

(Trời nắng rồi. Cùng ra ngoài đi.)

=> Chọn A

Câu 2.5 :

5. _______ are you? - I’m the in library.

  • A.

    What

  • B.

    Who

  • C.

    Where

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về địa điểm, vậy nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về địa điểm => dùng “Where”

Where are you? - I’m the in library.

(Cậu đang ở đâu vậy? - Tớ đang ở thư viện.)

=> Chọn C

Câu 3 :

Match.

1. Are there twenty students in your class?

2. Can I use your glue? 

3. Are there any chairs in your bedroom? 

4. Is there any soap in the bathroom? 

5. What do you want to be? 

A. I want to be a scientist. 

B. No, there are twenty five students. 

C. Yes, there is. 

D. No, there aren’t. 

D. Sorry, I’m using it.

Đáp án

1. Are there twenty students in your class?

B. No, there are twenty five students. 

2. Can I use your glue? 

D. Sorry, I’m using it.

3. Are there any chairs in your bedroom? 

D. No, there aren’t. 

4. Is there any soap in the bathroom? 

C. Yes, there is. 

5. What do you want to be? 

A. I want to be a scientist. 

Lời giải chi tiết :

1 - B

 2 - E

 3 - D  

 4 - C   

5 - A

1. B

Are there twenty students in your class? - No, there are twenty five students.

(Có 20 học sinh trong lớp của bạn phải không? - Không, có 25 học sinh.)

2. E

Can I use your glue? - Sorry, I’m using it.

(Tớ dùng keo của cậu được không? - Xin lỗi, tớ đang dùng mất rồi.)

3. D

Are there any chairs in your bedroom? - No, there aren’t.

(Có cái ghế nào trong phòng ngủ của bạn không? - Không có.)

4. C

Is there any soap in the bathroom? - Yes, there is.

(Có chút xà phòng nào trong phòng tắm không? - Có đấy.)

5. A

What do you want to be? - I want to be a scientist.

(Cậu muốn trở thành gì? - Tớ muốn trở thành một nhà khoa học.)

Câu 4 :

Read and complete.

helps        help       vet       works        food

My aunt is a (1) _______. She works in an animal hospital on from Monday to Friday. She (2) _______ sicks animals. On weekends, she (3) ______ outside on the streets. Sometimes my aunt lets me go with her. She drives around the city and we give stray animals (4) ______ and medicine for free. I feel happy because I can (5) ________ her and the animals!

1. 

Đáp án :

2. 

Đáp án :

3. 

Đáp án :

4.

Đáp án :

5. 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

My aunt is a (1) vet. She works in an animal hospital on from Monday to Friday. She (2) helps sicks animals. On weekends, she (3) works outside on the streets. Sometimes my aunt lets me go with her. She drives around the city and we give stray animals (4) food and medicine for free. I feel happy because I can (5) help her and the animals!

Tạm dịch:

Dì tôi là một bác sĩ thú y. Dì ấy làm việc ở một bệnh viên thú y từ thứ Hai đến thứ Sáu. Dì ấy giúp những động vật bị bệnh. Vào cuối tuần, dì làm việc bên ngoài, trên những con phố. Đôi khi dì cũng dẫn tôi đi cùng. Dì tôi lái xe vòng quanh thành phố để cho những động vật vô chủ đồ ăn và thuốc men. Tôi cảm thấy vui vì tôi có thể giúp được dì và những động vật đó!

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. this/ Anna’s/ Is/ umbrella? 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

Is this Anna’s umbrella?

(Đây là ô của Anna đúng không?)

2. works/ My/ in/ father/ lab./ a 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

My father works in a lab.

(Bố tôi làm việc trong phòng thí nghiệm.)

3. aren’t/ in/ There/ pillows/ the bedroom./ any 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

There aren’t any pillows in the bedroom.

(Không có cái gối nào trong phòng ngủ.)

4. many/ do/ stickers/ How/ you/ have? 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

How many sickers do you have?

(Bạn có bao nhiêu hình dán?)

5. color/ for/ Can/ this/ me?/ picture/ you 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

Can you color this picture for me?

(Bạn có thể tô màu bức tranh này giúp tôi được không?)

close