Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 1

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Cánh diều

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh

Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

     cow

  • B.

    rabbit

  • C.

    chase

  • D.

    chicken

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    guitar

  • B.

    badminton

  • C.

    soccer

  • D.

    basketball

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    watch

  • B.

    cat

  • C.

    play

  • D.

    make

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    bite

  • B.

    sniff

  • C.

    carry

  • D.

    chess

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    do a puzzle

  • B.

    go camping

  • C.

    go fishing

  • D.

    fly a kite

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. ______ the ducks eating? 

  • A.

    Is

  • B.

    Are

  • C.

    Do 

Câu 2.2 :

2. She likes _______ photos when she travelling. 

  • A.

    taking

  • B.

    take

  • C.

     takes

Câu 2.3 :

3. Would you like _________ soccer or chess? 

  • A.

    to playing

  • B.

    playing

  • C.

    to play

Câu 2.4 :

4. _______ you like flying kite?  

  • A.

    Are

  • B.

    Do

  • C.

    Does

Câu 2.5 :

5. What’s the horse _______? - It’s eating.

  • A.

    does

  • B.

    do

  • C.

    doing

Câu 3 :

Read and complete. Use the given words.   

sniffs          playing         feed         eating       climbing

I have a cat, her name is Cookie. She is a British shorthair cat and she looks so lovely. Cookie likes (1) _______ trees and (2) _______ with her favourite ball. She (3) _______ everything she sees, that’s so adorable. I (4) _______ her three times a day. She is (5) _______ at the moment. Her favourite food is chicken breast. I love my cat a lot!

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. like/ the guitar?/ Does/ playing/ Mia

2. to ride/ I’d/ my sister./ a bike/ with/ like 

3. sleeping?/ dog/ Is/ the 

4. is/ the mouse./ The cat/ chasing

5. with/ Would/ to/ me?/ you/ like/ go camping 

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

     cow

  • B.

    rabbit

  • C.

    chase

  • D.

    chicken

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

cow (n): con bò

rabbit (n): con thỏ

chase (v): chạy theo, đuổi theo

chicken (n): con gà

=> Chọn C vì đây là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    guitar

  • B.

    badminton

  • C.

    soccer

  • D.

    basketball

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

guitar (n): đàn ghita

badminton (n): môn cầu lông

soccer (n): môn bóng đá

basketball (n): môn bóng rổ

=> Chọn A vì đây là danh từ chỉ một loại nhạc cụ, các phương án còn lại đều là những dnah từ chỉ các môn thể thao.

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    watch

  • B.

    cat

  • C.

    play

  • D.

    make

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

watch (v): xem

cat (n): con mèo

play (n): chơi

make (v): làm

=> Chọn B vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    bite

  • B.

    sniff

  • C.

    carry

  • D.

    chess

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

bite (v): cắn

sniff (v): ngửi

carry (v): mang đi, cầm, vác

chess (n): môn cờ (nói chung)

=> Chọn D vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    do a puzzle

  • B.

    go camping

  • C.

    go fishing

  • D.

    fly a kite

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

do a puzzle (phr.): giải ô chữ  

go camping (phr.): đi cắm trại

go fishing (phr.): đi câu cá

fly a kite (phr.): thả diều

=> Chọn A vì đây là hoạt động trong nhà, các phương án còn lại đều là những hoạt động ngoài trời.

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. ______ the ducks eating? 

  • A.

    Is

  • B.

    Are

  • C.

    Do 

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

“The ducks” là chủ ngữ số nhiều nên phải đi kèm động từ to be “are”.

Are the ducks eating?

(Những con vịt đang ăn phải không?)

=> Chọn B

Câu 2.2 :

2. She likes _______ photos when she travelling. 

  • A.

    taking

  • B.

    take

  • C.

     takes

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

like + V-ing: thích làm gì

She likes taking photos when she travelling.

(Cô ấy thích chụp ảnh khi đi du lịch.)

=> Chọn A

Câu 2.3 :

3. Would you like _________ soccer or chess? 

  • A.

    to playing

  • B.

    playing

  • C.

    to play

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Would you liek + to V: Bạn muốn ....? (Lời mời/hỏi một cách lịch sự.)

Would you like to play soccer or chess?

(Bạn muốn chơi bóng đá hay chơi cờ?)

=> Chọn C

Câu 2.4 :

4. _______ you like flying kite?  

  • A.

    Are

  • B.

    Do

  • C.

    Does

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Khi thành lập câu hỏi Yes/No với động từ thường thì phải dùng trợ động từ. Câu này có chủ ngữ là “you” nên ta dùng trợ động từ “Do”.

Do you like flying kite? 

(Bạn có thích thả diều không?)

=> Chọn B

Câu 2.5 :

5. What’s the horse _______? - It’s eating.

  • A.

    does

  • B.

    do

  • C.

    doing

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì: What + to be + S + doing?

What’s the horse doing? - It’s eating.

(Chú ngựa đang làm gì thế? - Nó đang ăn.)

=> Chọn C

Câu 3 :

Read and complete. Use the given words.   

sniffs          playing         feed         eating       climbing

I have a cat, her name is Cookie. She is a British shorthair cat and she looks so lovely. Cookie likes (1) _______ trees and (2) _______ with her favourite ball. She (3) _______ everything she sees, that’s so adorable. I (4) _______ her three times a day. She is (5) _______ at the moment. Her favourite food is chicken breast. I love my cat a lot!

1. 

Đáp án :

2. 

Đáp án :

3. 

Đáp án :

4. 

Đáp án :

5. 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

I have a cat, her name is Cookie. She is a tabby cat and she looks so lovely in that colour. Cookie likes (1) climbing trees and (2) playing with her favourite ball. She (3) sniffs everything she sees, that’s so adorable. I (4) feed her three times a day. She is (5) eating at the moment. Her favourite food is chicken breast. I love my cat a lot!

Tạm dịch:

Tôi có một em mèo, tên em ấy là Cookie. Em ấy giống mèo Anh lông ngắn và trông ẻm thật sự đáng yêu rất đáng yêu. Cookie thích trèo cây và chơi với quả bóng yêu thích của mình. Em ấy ngửi mọi thứ ẻm nhìn thấy, điều đó thật dễ thương. Tôi cho em ấy ăn ba lần một ngày. Bây giờ em ấy đang ăn. Món ăn yêu thích của em là ức gà. Tôi yêu bé mèo của tôi rất nhiều!

Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. like/ the guitar?/ Does/ playing/ Mia

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

Does Mia like playing the guitar?

(Mia có thích chơi đàn ghi ta không?)

2. to ride/ I’d/ my sister./ a bike/ with/ like 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

I’d like to ride a bike with my sister.

(Tôi thích đi đạp xe với chị gái.)

3. sleeping?/ dog/ Is/ the 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

Is the dog sleeping?

(Chú chó đang ngủ phải không?)

4. is/ the mouse./ The cat/ chasing

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

The cat is chasing the mouse.

(Con mèo đang đuổi theo con chuột.)

5. with/ Would/ to/ me?/ you/ like/ go camping 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

Would you like to go camping with me?

(Cậu có muốn đi cắm trại cùng tớ không?)

close