Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 3Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Cánh diều Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.Đề bài
Câu 1 :
Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Câu 1.2 :
2.
Câu 1.3 :
3.
Câu 1.4 :
4.
Câu 1.5 :
5.
Câu 2 :
Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. ______ does a peacock look like? - It has colouful feathers.
Câu 2.2 :
2. _______ she at the library yesterday?
Câu 2.3 :
3. What are the cows _______? - They’re eating.
Câu 2.4 :
4. They like ________ kites.
Câu 2.5 :
5. Would you like ________ lunch with me?
Câu 3 :
Read and complete. Use the given words.
zoo
restaurant
photos
animals
hungry
Yesterday, I was at a (1) ..... ..... . We ordered a lot of food. They were so delicious. We were at the (3) ..... in the afternoon. I could see many (4) ..... there. The zebras were so calm. The sheep were shy. The monkeys were funny. The peacocks were colouful. My dad took some (5) ..... of the animals. We were home at six in the evening.
Câu 4 :
Rearrange the words to make correct sentences. 1. play/ I’d/ chess./ to/ like 2. were/ yesterday?/ Eddie and Mia/ Where 3. because/ I/ they/ big/ like/ rhinos/ horns./have 4. are/ doing?/ the/ What/ rabbits 5. like/ Does/ going/ Jane/ fishing? Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
big (adj): to, lớn hard (adj): cứng feather (n): lông vũ => Chọn C vì đây là danh từ, các phương án khác đều là tính từ. Câu 1.2 :
2.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
sing karaoke: hát karaoke do puzzle: giải ô chữ fly a kite: thả diều => Chọn C vì đây là cụm từ chỉ hoạt động ngoài trời, các phương án khác đều là những cụm từ chỉ các hoạt động trong nhà. Câu 1.3 :
3.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
museum (n): bảo tàng market (n): chợ hamster (n): chuột hamster => Chọn C vì đây là danh từ chỉ một loài động vật, các phương án khác là những danh từ chỉ địa điểm. Câu 1.4 :
4.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
hippo (n): con hà mã duck (n): con vịt rabbit (n): con thỏ => Chọn A vì đây là danh từ chỉ một loài động vật hoang dã, không thể làm thú nuôi, các phương án khác là những danh từ chỉ các loài động vật có thể nuôi trong nhà. Câu 1.5 :
5.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
sniff (v): ngửi guitar (n): đàn ghi-ta swim (v): bơi => Chọn B vì đây là danh từ, các phương án khác là động từ.
Câu 2 :
Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. ______ does a peacock look like? - It has colouful feathers.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Cấu trúc hỏi về ngoại hình của ai/cái gì: What do/does + S + look like? What does a peacock look like? - It has colouful feathers. (Con công trông như thế nào? - Chúng có bộ lông sặc sỡ.) => Chọn B Câu 2.2 :
2. _______ she at the library yesterday?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
To be tương ứng với chủ ngữ “she” ở thì quá khứ đơn là “was”. Was she at the library yesterday? (Hôm qua cô ấy có ở thư viện không?) => Chọn A Câu 2.3 :
3. What are the cows _______? - They’re eating.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Câu trúc câu hỏi với từ để hỏi ở thì hiện tại tiếp diễm: What + to be + S + V-ing? What are the cows doing? - They’re eating. (Những con bò đang làm gì vậy? - Chúng đang ăn.) => Chọn A Câu 2.4 :
4. They like ________ kites.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
like + V-ing: thích làm gì They like flying kites. (Họ thích thả diều.) => Chọn B Câu 2.5 :
5. Would you like ________ lunch with me?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Would you like + to V: muốn làm gì (cách nói lịch sự) Would you like to have lunch with me? (Cậu có muốn ăn trưa cùng tớ không?) => Chọn A
Câu 3 :
Read and complete. Use the given words.
zoo
restaurant
photos
animals
hungry
Yesterday, I was at a (1) ..... ..... . We ordered a lot of food. They were so delicious. We were at the (3) ..... in the afternoon. I could see many (4) ..... there. The zebras were so calm. The sheep were shy. The monkeys were funny. The peacocks were colouful. My dad took some (5) ..... of the animals. We were home at six in the evening. Đáp án
zoo
restaurant
photos
animals
hungry
Yesterday, I was at a (1)
restaurant
hungry . We ordered a lot of food. They were so delicious. We were at the (3)
zoo in the afternoon. I could see many (4)
animals there. The zebras were so calm. The sheep were shy. The monkeys were funny. The peacocks were colouful. My dad took some (5)
photos of the animals. We were home at six in the evening. Lời giải chi tiết :
Đoạn văn hoàn chỉnh: Yesterday, I was at a restaurant to have lunch with my family. We were hungry. We ordered a lot of food. They were so delicious. We were at the zoo in the afternoon. I could see many animals there. The zebras were so calm. The sheep were shy. The monkeys were funny. The peacocks were colouful. My dad took some photos of the animals. We were home at six in the evening. Tạm dịch: Hôm qua đã tôi đến một nhà hàng để ăn trưa cùng gia đình. Chúng tôi rất đói. Chúng tôi đã gọi rất nhiều đồ ăn. Đồ ăn rất ngon. Chúng tôi đã ở sở thú vào buổi chiều. Tôi có thể thấy nhiều động vật ở đó. Những con ngựa vằn rất bình tĩnh. Những con cừu thì rất nhút nhát. Những con khỉ trông buồn cười. Những con công thật sặc sỡ. Bố tôi đã chụp một số bức ảnh về những con vật. Chúng tôi về nhà lúc sáu giờ tối.
Câu 4 :
Rearrange the words to make correct sentences. 1. play/ I’d/ chess./ to/ like Đáp án : Lời giải chi tiết :
I’d like to play chess. (Tớ muốn chơi cờ.) 2. were/ yesterday?/ Eddie and Mia/ Where Đáp án : Lời giải chi tiết :
Where were Eddie and Mia yesterday? (Hôm qua Eddia Mia đã ở đâu vậy?) 3. because/ I/ they/ big/ like/ rhinos/ horns./have Đáp án : Lời giải chi tiết :
I like rhinos because they have big horns. (Tôi thích những con tê giác bởi vì chúng có chiếc sừng to.) 4. are/ doing?/ the/ What/ rabbits Đáp án : Lời giải chi tiết :
What are the rabbits doing? (Những con thỏ đang làm gì vậy?) 5. like/ Does/ going/ Jane/ fishing? Đáp án : Lời giải chi tiết :
Does Jane like going fishing? (Jane có thích đi câu cá không?)
|