Chỉ từ 19-21/3, tất cả các lớp 1-12
Giờ
Phút
Giây
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 7I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and match. IV. Read and choose True or False.Đề bài
Câu 1 :
I. Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Câu 1.2 :
2.
Câu 1.3 :
3.
Câu 1.4 :
4.
Câu 1.5 :
5.
Câu 2 :
III. Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. What _____ Phong look like? - He is handsome.
Câu 2.2 :
2. ______ do you do in the morning? - I have breakfast and go to school.
Câu 2.3 :
3. My mother goes _____ the shopping centre on Sundays.
Câu 2.4 :
4. _____ do you do your homework? - In the evening.
Câu 2.5 :
5. What’s your hobby? - I like _________ to music.
Câu 3 :
III. Read and match.
1. 2. 3. 4. 5.
Câu 4 :
IV. Read and choose True or False. My name is Lan. I am nine years old. I live in Thai Binh province. There are four members in my family: my father, my mother, my brother and me. My father is 38 years old. He is a worker. He is tall and slim. My mother is a nurse. She is short and fat. My brother is 13 years old. He is a student. He is tall and big. I have short, black hair. Câu 4.1 :
1. Lan’s family has four people.
Câu 4.2 :
2. Her father is tall and slim.
Câu 4.3 :
3. Her mother is a teacher.
Câu 4.4 :
4. Her brother is tall and big.
Câu 4.5 :
5. Lan’s hair is long black hair.
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
I. Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
1. A. noisy (adj): ồn ào B. quiet (adj): yên tĩnh C. street (n): con phố C là một danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ. Đáp án: C Câu 1.2 :
2.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
2. A. teacher (n): giáo viên B. policeman (n): cảnh sát C. farm (n): nông trại C là một địa điểm, trong khi hai phương án còn lại là người. Đáp án: C Câu 1.3 :
3.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
3. A. eyes (n): đôi mắt B. cute (adj): dễ thương C. handsome (adj): đẹp trai A là một danh từ, các phương án còn lại đều là tính từ. Đáp án: A Câu 1.4 :
4.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
4. A. yoga (n): yoga B. tennis (n): quần vợt C. watch (v): xem C là một động từ, các phương án còn lại đều là danh từ. Đáp án: C Câu 1.5 :
5.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
5. A. watch TV (v.phrase): xem TV B. shopping centre (n.phrase): trung tâm mua sắm C. sports centre (n.phrase): trung tâm thể thao A là một cụm động từ, các phương án còn lại đều là cụm danh từ. Đáp án: A Lời giải chi tiết :
- Đây là bài tập về từ vựng. - Dịch nghĩa các từ. - Chọn ra từ khác so với các từ còn lại (về mặt nghĩa/chủ đề/trường từ vựng/...)
Câu 2 :
III. Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. What _____ Phong look like? - He is handsome.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
1. - “Look” là động từ, khi thành lập câu hỏi với nó phải có một trợ động từ. - Trợ động từ tương ứng với chủ ngữ “Phong” là “does”. What does Phong look like? - He is handsome. Đáp án: C Câu 2.2 :
2. ______ do you do in the morning? - I have breakfast and go to school.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
2. A. What: cái gì – hỏi về sự vật, sự việc B. Where: ở đâu – hỏi về địa điểm C. Who: ai – hỏi về người Câu hỏi đang thiếu một từ để hỏi về hoạt động buổi sáng. Để hỏi về hành động, ta dùng “What” What do you do in the morning? - I have breakfast and go to school. (Bạn làm gì vào buổi sáng? – Tớ ăn sáng và đi học.) Đáp án: A Câu 2.3 :
3. My mother goes _____ the shopping centre on Sundays.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
3. Động từ "go" (đi) đi với giới từ "to" khi chỉ hướng đến một địa điểm. My mother goes to the shopping centre on Sundays. (Mẹ tôi đi đến trung tâm mua sắm vào Chủ Nhật hàng tuần.) Đáp án: C Câu 2.4 :
4. _____ do you do your homework? - In the evening.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
4. Câu trả lời “In the evening” (Vào buổi tối) chỉ thời gian. Để hỏi về thời gian, ta dùng “When” (Khi nào). When do you do your homework? - In the evening. (Bạn làm bài tập về nhà khi nào? – Vào buổi tối.) Đáp án: A Câu 2.5 :
5. What’s your hobby? - I like _________ to music.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
5. listen to music (phr. v): nghe nhạc What’s your hobby? - I like listening to music. (Sở thích của bạn là gì? – Tớ thích nghe nhạc.) Đáp án: C Phương pháp giải :
Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp.
Câu 3 :
III. Read and match.
1. Đáp án : Lời giải chi tiết :
1 – d Where does your brother go on Sundays? (Anh trai bạn đi đâu vào Chủ Nhật?) He goes to the swimming pool. (Anh ấy đi đến bể bơi.) 2. Đáp án : Lời giải chi tiết :
2 – a Where does he live? (He lives at 56 Duy Tan street.) Anh ấy sống ở đâu? (Anh ấy sống ở số 56 phố Duy Tân.) 3. Đáp án : Lời giải chi tiết :
3 – e Where does your mother work? (She works at a nursing home.) Mẹ bạn làm việc ở đâu? (Bà ấy làm việc tại một viện dưỡng lão.) 4. Đáp án : Lời giải chi tiết :
4 – c What does your father look like? (Bố bạn trông như thế nào?) He is tall and big. (Ông ấy cao và to.) 5. Đáp án : Lời giải chi tiết :
5 – b What do you do in the evening? (Bạn làm gì vào buổi tối?) Bạn làm gì vào buổi tối? (Tôi xem TV.) Phương pháp giải :
- Dịch các câu. - Ghép câu hỏi với câu trả lời phù hợp về mặt nghĩa.
Câu 4 :
IV. Read and choose True or False. My name is Lan. I am nine years old. I live in Thai Binh province. There are four members in my family: my father, my mother, my brother and me. My father is 38 years old. He is a worker. He is tall and slim. My mother is a nurse. She is short and fat. My brother is 13 years old. He is a student. He is tall and big. I have short, black hair. Câu 4.1 :
1. Lan’s family has four people.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
1. Giải thích: Lan’s family has four people. (Gia đình Lan có 4 người.) Thông tin: There are four members in my family: my father, my mother, my brother and me. (Gia đình tôi có 4 thành viên: bố, mẹ, anh trai và tôi.) Đáp án: True Câu 4.2 :
2. Her father is tall and slim.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
2. Giải thích: Her father is tall and slim. (Bố của cô ấy cao và gầy.) Thông tin: My father is 38 years old. He is a worker. He is tall and slim. (Bố tôi 38 tuổi, là một công nhân. Bố cao và gầy.) Đáp án: True Câu 4.3 :
3. Her mother is a teacher.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
3. Giải thích: Her mother is a teacher. (Mẹ của cô ấy là một giáo viên.) Thông tin: My mother is a nurse. (Mẹ tôi là y tá) Đáp án: False Câu 4.4 :
4. Her brother is tall and big.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
4. Giải thích: Her brother is tall and big. (Anh trai của cô ấy cao lớn.) Thông tin: My brother is 13 years old. He is a student. He is tall and big. (Anh trai tôi 13 tuổi, là học sinh. Anh ấy cao lớn.) Đáp án: True Câu 4.5 :
5. Lan’s hair is long black hair.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
5. Giải thích: Lan’s hair is long black hair. (Tóc của Lan đen và dài.) Thông tin: I have short, black hair. (Tôi có mái tóc ngắn, màu đen.) Đáp án: False Phương pháp giải :
- Đọc các câu hỏi, gạch chân dưỡi những từ khoá. - Đọc, tìm thông tin tương ứng với những từ khoá trên. - Xác định Đúng/Sai cho từng câu. Tạm dịch bài đọc: Tên tôi là Lan. Tôi 9 tuổi. Tôi sống ở tỉnh Thái Bình. Gia đình tôi có 4 thành viên: bố, mẹ, anh trai và tôi. Bố tôi 38 tuổi, là một công nhân. Bố cao và gầy. Mẹ tôi là y tá, bà thấp và mũm mĩm. Anh trai tôi 13 tuổi, là học sinh. Anh ấy cao lớn. Tôi có mái tóc ngắn, màu đen. Lời giải chi tiết :
- Đọc các câu hỏi, gạch chân dưỡi những từ khoá. - Đọc, tìm thông tin tương ứng với những từ khoá trên. - Xác định Đúng/Sai cho từng câu.
|