Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 1

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh

Listen to the sounds and choose the correct words. Listen and choose the correct pictures. Choose the correct answers. Look, read and choose the correct sentences. Read and complete the passage. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.

Đề bài

Listening
Câu 1 :

Listen to the sounds and choose the correct words.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    farmer

  • B.

    factory

  • C.

    nurse

Câu 1.2 :

2.

  • A.

     long

  • B.

    round

  • C.

    farm

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    wash

  • B.

    clothes

  • C.

    watch

Câu 1.4 :

4.

  • A.

    cinema

  • B.

    go

  • C.

    cook

Câu 2 :

Listen and choose the correct pictures.

Câu 2.1 :

1.

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 2.2 :

2. 

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 2.3 :

3.

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 2.4 :

4.

  • A.

  • B.

  • C.

Vocabulary & Grammar
Câu 1 :

Choose the correct answers.

Câu 1.1 :

1. _______ do you watch TV? - I watch TV in the evening. 

  • A.

    Where

  • B.

    When 

  • C.

    How

Câu 1.2 :

2. Where does she ______ on Sundays?

  • A.

    going 

  • B.

    goes

  • C.

    go

Câu 1.3 :

3. _______ does he do on Saturdays? - He does yoga.

  • A.

    What

  • B.

    When

  • C.

    Where

Câu 1.4 :

4. My mother is a ______. She work at a hospital.

  • A.

    nurse

  • B.

    farmer

  • C.

    office worker

Câu 1.5 :

5. What’s the street ______? - It’s busy. 

  • A.

    do

  • B.

    like

  • C.

    is

Câu 1.6 :

6. What does your best friend ______ like? - She’s tall. 

  • A.

    do

  • B.

    looks

  • C.

    look

Câu 2 :

Look, read and choose the correct sentences.

Câu 2.1 :

1. What does she look like?

  • A.

    She has long hair.

  • B.

    She is long.

  • C.

    She has short hair.

Câu 2.2 :

2. What does he do on Sundays?

  • A.

    He plays tennis.

  • B.

    He does yoga.

  • C.

    He goes swimming.

Câu 2.3 :

3. When do you wash the dishes?

  • A.

    I wash the dishes in the evening.

  • B.

    I wash the dishes in the morning.

  • C.

    I wash the dishes in the afternoon.

Câu 2.4 :

4. Where does he work?

  • A.

    He works in a factory.

  • B.

    He works on a farm.

  • C.

    He works in a hospital.

Câu 2.5 :

5. Where does he go on Saturdays?

  • A.

    He goes to the sports centre.

  • B.

    He goes to the shopping centre.

  • C.

    He goes to the cinema.

Câu 3 :

Read and complete the passage. Use the given words.

office worker       nursing home      policeman      nurse

Hello, my name is Emma. I am 9 years old. I am a student. My mother is a (1) ___________. She works in a (2) _____________. My mother loves to take care of old people. My father is a (3) _____________. He helps protect the town. My older sister is an (4) _____________. She works in an office. They all love their jobs.

1. 

2. 

3. 

4. 

Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. long/ She/ hair/ has/./

2. morning/ What/ do/ you/ in/ do/ the/?/

Lời giải và đáp án

Listening
Câu 1 :

Listen to the sounds and choose the correct words.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    farmer

  • B.

    factory

  • C.

    nurse

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Bài nghe: /ɜː/ /ɜː/

=> Chọn C

Câu 1.2 :

2.

  • A.

     long

  • B.

    round

  • C.

    farm

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Bài nghe: /r/ /r/

=> Chọn B

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    wash

  • B.

    clothes

  • C.

    watch

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Bài nghe: /tʃ/ /tʃ/

=> Chọn C

Câu 1.4 :

4.

  • A.

    cinema

  • B.

    go

  • C.

    cook

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Bài nghe: /ɡ/ /ɡ/

=> Chọn B

Câu 2 :

Listen and choose the correct pictures.

Câu 2.1 :

1.

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

What does she do?

(Cô ấy làm nghề gì?)

She’s a farmer.

 (Cô ấy là một nông dân.)

=> Chọn B

Câu 2.2 :

2. 

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

What do you do in the afternoon?

(Bạn làm gì vào buổi chiều.)

I clean the floor.

(Tôi lau nhà.)

=> Chọn A

Câu 2.3 :

3.

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

Where does he go on Fridays?

(Anh ấy đi đầu vào mỗi thứ Sáu.)

He goes to the shopping centre.

(Anh ấy đến trung tâm mua sắm.)

=> Chọn C

Câu 2.4 :

4.

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

Where do you live?

(Bạn sống ở đâu vậy?)

I live on a busy street.

(Tôi sống ở một con phố đông đúc.)

=> Chọn A

Vocabulary & Grammar
Câu 1 :

Choose the correct answers.

Câu 1.1 :

1. _______ do you watch TV? - I watch TV in the evening. 

  • A.

    Where

  • B.

    When 

  • C.

    How

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Câu trả lời mang nội dung về thời gian, việc làm nên ở câu hỏi ta dùng “When”.

When do you watch TV? - I watch TV in the evening.

(Bạn xem TV vào khi nào? - Tôi xem TV vào buổi tối.)

=> Chọn B

Câu 1.2 :

2. Where does she ______ on Sundays?

  • A.

    going 

  • B.

    goes

  • C.

    go

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Trong câu hỏi, khi đã có sự xuất hiện của trợ động từ (trong trường hợp này là trợ động từ “does”) thì động từ chính trong câu trở về dạng nguyên thể với tất cả mọi ngôi.

Where does she go on Sundays?

=> Chọn C

Câu 1.3 :

3. _______ does he do on Saturdays? - He does yoga.

  • A.

    What

  • B.

    When

  • C.

    Where

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu hỏi ai đó làm gì vào khoảng thời gian nhất định:

What + do/does + S + do + thời gian?

What does he do on Saturdays? - He does yoga.

(Anh ấy làm gì vào mỗi thứ Bảy? - Anh ấy tập yoga.)

=> Chọn A

Câu 1.4 :

4. My mother is a ______. She work at a hospital.

  • A.

    nurse

  • B.

    farmer

  • C.

    office worker

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

nurse (n): y tá

farmer (n): nông dân

office worker (n): nhân viên văn phòng

My mother is a nurse. She work at a hospital.

(Mẹ tôi là một y tá. Bà ấy làm việc ở một bệnh viện.)

=> Chọn A

Câu 1.5 :

5. What’s the street ______? - It’s busy. 

  • A.

    do

  • B.

    like

  • C.

    is

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi cái gì đó như thế nào: What’s + the + danh từ số ít + like?

What’s the street like? - It’s busy.

(Con phố như thế nào? - Nó nhộn nhịp.)

=> Chọn B

Câu 1.6 :

6. What does your best friend ______ like? - She’s tall. 

  • A.

    do

  • B.

    looks

  • C.

    look

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Hỏi về ngại hình của ai đó: What + do/does + S + look like?

What does your best friend look like? - She’s tall.

(Bạn thân của bạn trông như thế nào? - Cô ấy cao.)

=> Chọn C

Câu 2 :

Look, read and choose the correct sentences.

Câu 2.1 :

1. What does she look like?

  • A.

    She has long hair.

  • B.

    She is long.

  • C.

    She has short hair.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

 What does she look like?

(Cô ấy trông như thế nào?)

She has long hair.

(Cô ấy có mái tóc dài.)

=> Chọn A

Câu 2.2 :

2. What does he do on Sundays?

  • A.

    He plays tennis.

  • B.

    He does yoga.

  • C.

    He goes swimming.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

What does he do on Sundays?

(Anh ấy làm gì vào mỗi ngày Chủ Nhật?)

He does yoga.

(Anh ấy tập yoga.)

=> Chọn B

Câu 2.3 :

3. When do you wash the dishes?

  • A.

    I wash the dishes in the evening.

  • B.

    I wash the dishes in the morning.

  • C.

    I wash the dishes in the afternoon.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

When do you wash the dishes?

(Khi nào bạn rửa bát?)

I wash the dishes in the evening.

(Tôi rửa bát vào buổi tối.)

=> Chọn A

Câu 2.4 :

4. Where does he work?

  • A.

    He works in a factory.

  • B.

    He works on a farm.

  • C.

    He works in a hospital.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Where does he work?

(Anh ấy làm việc ở đâu?)

He works in a hospital.

(Anh ấy làm việc ở một bệnh viện.)

=> Chọn C

Câu 2.5 :

5. Where does he go on Saturdays?

  • A.

    He goes to the sports centre.

  • B.

    He goes to the shopping centre.

  • C.

    He goes to the cinema.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Where does he go on Saturdays?

(Anh ấy đi đâu vào mỗi Chủ Nhật?)

He goes to the sports centre.

(Anh ấy đi đến trung tâm thể thao.)

=> Chọn A

Câu 3 :

Read and complete the passage. Use the given words.

office worker       nursing home      policeman      nurse

Hello, my name is Emma. I am 9 years old. I am a student. My mother is a (1) ___________. She works in a (2) _____________. My mother loves to take care of old people. My father is a (3) _____________. He helps protect the town. My older sister is an (4) _____________. She works in an office. They all love their jobs.

1. 

Đáp án :

2. 

Đáp án :

3. 

Đáp án :

4. 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

Hello, my name is Emma. I am 9 years old. I am a student. My mother is a (20) nurse. She works in a (21) nursing home. My mother loves to take care of old people. My father is a (22) policeman. He helps protect the town. My older sister is an (23) office worker. She works in an office. They all love their jobs.

Tạm dịch:

Xin chào, tên tôi là Emma. Tôi 9 tuổi. Tôi là một học sinh. Mẹ tôi là một y tá. Bà ấy làm việc trong một viện dưỡng lão. Mẹ tôi rất thích chăm sóc người già. Bố tôi là một cảnh sát. Ông ấy giúp bảo vệ thị trấn. Chị gái tôi là nhân viên văn phòng. Chị ấy làm việc trong một văn phòng. Họ đều yêu thích công việc của mình.

Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. long/ She/ hair/ has/./

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

She has long hair.

(Cô ấy có mái tóc dài.)

2. morning/ What/ do/ you/ in/ do/ the/?/

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

What do you do in the morning?

(Bạn làm gì vào buổi sáng?)

close