Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 2

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh

Listen to the sounds and choose the correct words. Listen and choose the correct pictures. Choose the correct answers. Look, read and choose the correct sentences. Read and complete the passage. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.

Đề bài

Listening
Câu 1 :

Listen to the sounds and choose the correct words.

Câu 1.1 :

1.

  • A.

    nurse

  • B.

    hair

  • C.

    floor

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

     clean

  • B.

    clothes

  • C.

    wash

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

     street

  • B.

    big

  • C.

    quiet

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    slim

  • B.

    television

  • C.

    centre

Câu 2 :

Listen and choose the correct pictures.

Câu 2.1 :

1. 

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 2.2 :

2. 

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 2.3 :

3. 

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 2.4 :

4. 

  • A.

  • B.

  • C.

Vocabulary & Grammar
Câu 1 :

Choose the correct answer. 

Câu 1.1 :

1. I live _______ 37 Nguyen Trai Street. 

  • A.

    on

  • B.

    at

  • C.

    in

Câu 1.2 :

2. What do you do _______ the morning?

  • A.

    on

  • B.

    at

  • C.

    in

Câu 1.3 :

3. She has ______ eyes. 

  • A.

    round

  • B.

    tall

  • C.

    slim

Câu 1.4 :

4. She plays tennis at the _______ on Sundays. 

  • A.

    sports centre

  • B.

    cinema

  • C.

    swimming pool

Câu 1.5 :

5. What does he look like? - She’s ________. 

  • A.

    10 years old

  • B.

    slim

  • C.

    long hair

Câu 1.6 :

6. What does she do? - She’s _______. 

  • A.

    a teacher

  • B.

    cleaning the floor

  • C.

    doing yoga

Câu 2 :

Look, read and choose the correct sentences.

Câu 2.1 :

1. Where do you live?

  • A.

    I live in a big street.

  • B.

    I live in a noisy street.

  • C.

    I live in a quiet street.

Câu 2.2 :

2. What does your father do?

  • A.

    He’s an office worker.

  • B.

    He works in an office

  • C.

    She’s an office worker.

Câu 2.3 :

3. What does she look like?

  • A.

    She has short hair.

  • B.

    She has dark hair.

  • C.

    She has long hair.

Câu 2.4 :

4. Where does he go on Fridays?

  • A.

    He goes to the swimming pool.

  • B.

    He goes to the shopping centre.

  • C.

    He goes to the sports centre.

Câu 2.5 :

5. What do you do in the morning?

  • A.

    I help my mum with the cooking.

  • B.

    I wash the dishes with my mum.

  • C.

    I clean the floor with my mum.

Câu 3 :

Read and complete the passage. Use the given words.

does        shopping centre         weekends       swimming

I and my family have a lot of freetime at the (1) ______. I often go to the cinema with my friends. My mother (2) _______ yoga at home. She likes doing yoga. My father goes (3) ________ at the swimming pool. He’s good at swimming. My sister goes shopping at the (4) _________ with her friends. We have dinner together in a restaurant on Saturday evening.

1. 

2. 

3.

4. 

Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. do/ wash/ you/ When/ the dishes/? 

2. at/ a/ works/ factory/ He/. 

Lời giải và đáp án

Listening
Câu 1 :

Listen to the sounds and choose the correct words.

Câu 1.1 :

1.

  • A.

    nurse

  • B.

    hair

  • C.

    floor

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Bài nghe: /ɜː/ /ɜː/

=> Chọn A

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

     clean

  • B.

    clothes

  • C.

    wash

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Bài nghe: /ʃ/ /ʃ/

=> Chọn C

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

     street

  • B.

    big

  • C.

    quiet

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Bài nghe: /iː/ /iː/

=> Chọn A

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    slim

  • B.

    television

  • C.

    centre

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Bài nghe: /ʒ/ /ʒ/

=> Chọn B

Câu 2 :

Listen and choose the correct pictures.

Câu 2.1 :

1. 

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

What does she look like?
(Cô ấy trông như thế nào?)

She’s big.

(Cô ấy mập mạp.)

=> Chọn B

Câu 2.2 :

2. 

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

Where does he work?

(Anh ấy làm việc ở đâu?)

He works on a farm.

(Anh ấy làm việc ở một nông trại.)
=> Chọn A

Câu 2.3 :

3. 

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

What does he do on Tuesdays?

(Anh ấy làm gì vào mỗi thứ Ba?)

He washes the clothes.

(Anh ấy giặt quần áo.)

=> Chọn C

Câu 2.4 :

4. 

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

What do you do in the morning?

(Bạn làm gì vào buổi sáng?)

I play tennis.

(Tôi chơi quần vợt.)

=> Chọn B

Vocabulary & Grammar
Câu 1 :

Choose the correct answer. 

Câu 1.1 :

1. I live _______ 37 Nguyen Trai Street. 

  • A.

    on

  • B.

    at

  • C.

    in

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Với những địa chỉ có số nhà, dùng kèm giới từ “at”.

I live at 37 Nguyen Trai Street.

(Tôi sống ở số 37 đường Nguyễn Trãi.)

=> Chọn B

Câu 1.2 :

2. What do you do _______ the morning?

  • A.

    on

  • B.

    at

  • C.

    in

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Thời gian buổi sáng (the morning) đi kèm giới từ “in”.

What do you do in he morning?

(Bạn làm gì vào buổi sáng?)

=> Chọn C

Câu 1.3 :

3. She has ______ eyes. 

  • A.

    round

  • B.

    tall

  • C.

    slim

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

round (adj): tròn

tall (adj): cao

slim (adj): gầy

She has round eyes.

(Cô ấy có đôi mắt tròn.)

=> Chọn A

Câu 1.4 :

4. She plays tennis at the _______ on Sundays. 

  • A.

    sports centre

  • B.

    cinema

  • C.

    swimming pool

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

sports centre (n): trung tâm thể thao

cinema (n): rạp chiếu phim

swimming pool (n): hồ bơi

She plays tennis at the sports centre on Sundays.

(Cô ấy chơi quần vợt ở trung tâm thể thao vào mỗi Chủ Nhật.)

=> Chọn A

Câu 1.5 :

5. What does he look like? - She’s ________. 

  • A.

    10 years old

  • B.

    slim

  • C.

    long hair

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Câu hỏi mang nội dung hỏi về ngoại hình của ai đó nên câu hỏi cũng cần mang nội dung về việc miêu tả ngoại hình.

What does he look like? - She’s slim.

(Cô ấy trông như thế nào? - Cô ấy gầy.)

=> Chọn B

Câu 1.6 :

6. What does she do? - She’s _______. 

  • A.

    a teacher

  • B.

    cleaning the floor

  • C.

    doing yoga

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Câu hỏi mang nội dung hỏi về nghề nghiệp, nên câu hỏi cũng cần mang nội dung trả lời về nghề nghiệp.

What does she do? - She’s a teacher.

(Cô ấy làm ngề gì? - Cô ấy là một giáo viên.)

=> Chọn A

Câu 2 :

Look, read and choose the correct sentences.

Câu 2.1 :

1. Where do you live?

  • A.

    I live in a big street.

  • B.

    I live in a noisy street.

  • C.

    I live in a quiet street.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Where do you live?

(Bạn sống ở đâu vậy?)

I live in a noisy street.

(Tôi sống trên một con phố đông đúc.)

=> Chọn B

Câu 2.2 :

2. What does your father do?

  • A.

    He’s an office worker.

  • B.

    He works in an office

  • C.

    She’s an office worker.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

What does your father do?

(Bố bạn làm nghề gì?)

He’s an office worker.

(Ông ấy là một nhân viên văn phòng.)

=> Chọn A

Câu 2.3 :

3. What does she look like?

  • A.

    She has short hair.

  • B.

    She has dark hair.

  • C.

    She has long hair.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

What does she look like?

(Cô ấy trông như thế nào?)

She has long hair.

(Cô ấy có mái tóc dài.)

=> Chọn C

Câu 2.4 :

4. Where does he go on Fridays?

  • A.

    He goes to the swimming pool.

  • B.

    He goes to the shopping centre.

  • C.

    He goes to the sports centre.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Where does he go on Fridays?

(Anh ấy đi đâu vào mỗi thứ Sáu?)

 He goes to the shopping centre.

(Anh ấy đến trung tâm mua sắm.)

=> Chọn B

Câu 2.5 :

5. What do you do in the morning?

  • A.

    I help my mum with the cooking.

  • B.

    I wash the dishes with my mum.

  • C.

    I clean the floor with my mum.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

What do you do in the morning?

(Bạn làm gì vào buổi sáng?)

I help my mum with the cooking.

(Tôi giúp mẹ nấu ăn.)

=> Chọn A

Câu 3 :

Read and complete the passage. Use the given words.

does        shopping centre         weekends       swimming

I and my family have a lot of freetime at the (1) ______. I often go to the cinema with my friends. My mother (2) _______ yoga at home. She likes doing yoga. My father goes (3) ________ at the swimming pool. He’s good at swimming. My sister goes shopping at the (4) _________ with her friends. We have dinner together in a restaurant on Saturday evening.

1. 

Đáp án :

2. 

Đáp án :

3.

Đáp án :

4. 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

I and my family have a lot of freetime at the (1) weekends. I often go to the cinema with my friends. My mother (2) does yoga at home. She likes doing yoga. My father goes (3) swimming at the swimming pool. He’s good at swimming. My sister goes shopping at the (4) shopping centre with her friends. We often have dinner together in a restaurant on Saturday evening.

Tạm dịch:

Tôi và gia đình có nhiều thời gian rảnh vào cuối tuần. Tôi thường đi xem phim với bạn bè. Mẹ tôi thì tập yoga ở nhà. Bà ấy thích tập yoga. Bố tôi đi bơi ở bể bơi. Ông ấy bơi rất giỏi. Em gái tôi đi mua sắm ở trung tâm mua sắm với bạn bè. Chúng tôi thường ăn tối cùng nhau tại một nhà hàng vào tối thứ Bảy.

Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. do/ wash/ you/ When/ the dishes/? 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

When do you wash the dishes?

(Bạn rửa bát đĩa vào khi nào?)

2. at/ a/ works/ factory/ He/. 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

He works at a factory.

(Anh ấy làm việc ở một nhà máy.)

close