Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 2Listen to the sounds and choose the correct words. Listen and choose the correct pictures. Choose the correct answers. Look, read and choose the correct sentences. Read and complete the passage. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.Đề bài
Listening
Câu 1 :
Listen to the sounds and choose the correct words. Câu 1.1 :
1.
Câu 1.2 :
2.
Câu 1.3 :
3.
Câu 1.4 :
4.
Câu 2 :
Listen and choose the correct pictures. Câu 2.1 :
1.
Câu 2.2 :
2.
Câu 2.3 :
3.
Câu 2.4 :
4.
Vocabulary & Grammar
Câu 1 :
Choose the correct answer. Câu 1.1 :
1. I live _______ 37 Nguyen Trai Street.
Câu 1.2 :
2. What do you do _______ the morning?
Câu 1.3 :
3. She has ______ eyes.
Câu 1.4 :
4. She plays tennis at the _______ on Sundays.
Câu 1.5 :
5. What does he look like? - She’s ________.
Câu 1.6 :
6. What does she do? - She’s _______.
Câu 2 :
Look, read and choose the correct sentences. Câu 2.1 :
1. Where do you live?
Câu 2.2 :
2. What does your father do?
Câu 2.3 :
3. What does she look like?
Câu 2.4 :
4. Where does he go on Fridays?
Câu 2.5 :
5. What do you do in the morning?
Câu 3 :
Read and complete the passage. Use the given words. does shopping centre weekends swimming I and my family have a lot of freetime at the (1) ______. I often go to the cinema with my friends. My mother (2) _______ yoga at home. She likes doing yoga. My father goes (3) ________ at the swimming pool. He’s good at swimming. My sister goes shopping at the (4) _________ with her friends. We have dinner together in a restaurant on Saturday evening. 1. 2. 3. 4.
Câu 4 :
Rearrange the words to make correct sentences. 1. do/ wash/ you/ When/ the dishes/? 2. at/ a/ works/ factory/ He/. Lời giải và đáp án
Listening
Câu 1 :
Listen to the sounds and choose the correct words. Câu 1.1 :
1.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Bài nghe: /ɜː/ /ɜː/ => Chọn A Câu 1.2 :
2.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Bài nghe: /ʃ/ /ʃ/ => Chọn C Câu 1.3 :
3.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Bài nghe: /iː/ /iː/ => Chọn A Câu 1.4 :
4.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Bài nghe: /ʒ/ /ʒ/ => Chọn B
Câu 2 :
Listen and choose the correct pictures. Câu 2.1 :
1.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Bài nghe: What does she look like? She’s big. (Cô ấy mập mạp.) => Chọn B Câu 2.2 :
2.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Bài nghe: Where does he work? (Anh ấy làm việc ở đâu?) He works on a farm. (Anh ấy làm việc ở một nông trại.) Câu 2.3 :
3.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
What does he do on Tuesdays? (Anh ấy làm gì vào mỗi thứ Ba?) He washes the clothes. (Anh ấy giặt quần áo.) => Chọn C Câu 2.4 :
4.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Bài nghe: What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?) I play tennis. (Tôi chơi quần vợt.) => Chọn B
Vocabulary & Grammar
Câu 1 :
Choose the correct answer. Câu 1.1 :
1. I live _______ 37 Nguyen Trai Street.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Với những địa chỉ có số nhà, dùng kèm giới từ “at”. I live at 37 Nguyen Trai Street. (Tôi sống ở số 37 đường Nguyễn Trãi.) => Chọn B Câu 1.2 :
2. What do you do _______ the morning?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Thời gian buổi sáng (the morning) đi kèm giới từ “in”. What do you do in he morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?) => Chọn C Câu 1.3 :
3. She has ______ eyes.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
round (adj): tròn tall (adj): cao slim (adj): gầy She has round eyes. (Cô ấy có đôi mắt tròn.) => Chọn A Câu 1.4 :
4. She plays tennis at the _______ on Sundays.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
sports centre (n): trung tâm thể thao cinema (n): rạp chiếu phim swimming pool (n): hồ bơi She plays tennis at the sports centre on Sundays. (Cô ấy chơi quần vợt ở trung tâm thể thao vào mỗi Chủ Nhật.) => Chọn A Câu 1.5 :
5. What does he look like? - She’s ________.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Câu hỏi mang nội dung hỏi về ngoại hình của ai đó nên câu hỏi cũng cần mang nội dung về việc miêu tả ngoại hình. What does he look like? - She’s slim. (Cô ấy trông như thế nào? - Cô ấy gầy.) => Chọn B Câu 1.6 :
6. What does she do? - She’s _______.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Câu hỏi mang nội dung hỏi về nghề nghiệp, nên câu hỏi cũng cần mang nội dung trả lời về nghề nghiệp. What does she do? - She’s a teacher. (Cô ấy làm ngề gì? - Cô ấy là một giáo viên.) => Chọn A
Câu 2 :
Look, read and choose the correct sentences. Câu 2.1 :
1. Where do you live?
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Where do you live? (Bạn sống ở đâu vậy?) I live in a noisy street. (Tôi sống trên một con phố đông đúc.) => Chọn B Câu 2.2 :
2. What does your father do?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
What does your father do? (Bố bạn làm nghề gì?) He’s an office worker. (Ông ấy là một nhân viên văn phòng.) => Chọn A Câu 2.3 :
3. What does she look like?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
What does she look like? (Cô ấy trông như thế nào?) She has long hair. (Cô ấy có mái tóc dài.) => Chọn C Câu 2.4 :
4. Where does he go on Fridays?
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Where does he go on Fridays? (Anh ấy đi đâu vào mỗi thứ Sáu?) He goes to the shopping centre. (Anh ấy đến trung tâm mua sắm.) => Chọn B Câu 2.5 :
5. What do you do in the morning?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?) I help my mum with the cooking. (Tôi giúp mẹ nấu ăn.) => Chọn A
Câu 3 :
Read and complete the passage. Use the given words. does shopping centre weekends swimming I and my family have a lot of freetime at the (1) ______. I often go to the cinema with my friends. My mother (2) _______ yoga at home. She likes doing yoga. My father goes (3) ________ at the swimming pool. He’s good at swimming. My sister goes shopping at the (4) _________ with her friends. We have dinner together in a restaurant on Saturday evening. 1. Đáp án : 2. Đáp án : 3. Đáp án : 4. Đáp án : Lời giải chi tiết :
Đoạn văn hoàn chỉnh: I and my family have a lot of freetime at the (1) weekends. I often go to the cinema with my friends. My mother (2) does yoga at home. She likes doing yoga. My father goes (3) swimming at the swimming pool. He’s good at swimming. My sister goes shopping at the (4) shopping centre with her friends. We often have dinner together in a restaurant on Saturday evening. Tạm dịch: Tôi và gia đình có nhiều thời gian rảnh vào cuối tuần. Tôi thường đi xem phim với bạn bè. Mẹ tôi thì tập yoga ở nhà. Bà ấy thích tập yoga. Bố tôi đi bơi ở bể bơi. Ông ấy bơi rất giỏi. Em gái tôi đi mua sắm ở trung tâm mua sắm với bạn bè. Chúng tôi thường ăn tối cùng nhau tại một nhà hàng vào tối thứ Bảy.
Câu 4 :
Rearrange the words to make correct sentences. 1. do/ wash/ you/ When/ the dishes/? Đáp án : Lời giải chi tiết :
When do you wash the dishes? (Bạn rửa bát đĩa vào khi nào?) 2. at/ a/ works/ factory/ He/. Đáp án : Lời giải chi tiết :
He works at a factory. (Anh ấy làm việc ở một nhà máy.)
|