Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5Tổng hợp đề thi giữa kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh Listen to the sounds and choose the correct words. Listen and choose the correct pictures. Choose the correct answers. Look, read and choose the correct sentences. Read and complete the passage. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.Đề bài
Listening
Câu 1 :
Listen to the sounds and choose the correct words. Câu 1.1 :
1.
Câu 1.2 :
2.
Câu 1.3 :
3.
Câu 1.4 :
4.
Câu 2 :
Listen and choose the correct pictures. Câu 2.1 :
1.
Câu 2.2 :
2.
Câu 2.3 :
3.
Câu 2.4 :
4.
Vocabulary & Grammar
Câu 1 :
Choose the correct answers. Câu 1.1 :
1. ________ do you do in the morning? - I wash the clothes.
Câu 1.2 :
2. What does she do ______ Sundays?
Câu 1.3 :
11. What does he do? - He’s a _______.
Câu 1.4 :
4. I _______ with the cooking in the evening.
Câu 1.5 :
5. Her sister ______ at a hospital.
Câu 1.6 :
6. She _______ the supermarket to buy things.
Câu 2 :
Look, read and choose the correct sentences. Câu 2.1 :
1. Where does Lucy work?
Câu 2.2 :
2. What do you do in the morning?
Câu 2.3 :
3. What does Linh do?
Câu 2.4 :
4. What’s the street like?
Câu 2.5 :
5. Where does Mr Long go on Sundays?
Câu 3 :
Read and complete the passage. Use the given words. hair tennis cinema teacher This is my brother. His name is Nam. He’s an (1) ___________. He has short (2) _________. On Saturday mornings, he often plays (3) __________. Sometimes my brother and I go to the (4) ____________. We like watching films. Then we go back home and help our mum with the cooking. 1. 2. 3. 4.
Câu 4 :
Rearrange the words to make correct sentences. 1. live/ you/ Where/ do/?/ 2. Saturdays/ she/ on/ What/ does/ do/?/
Lời giải và đáp án
Listening
Câu 1 :
Listen to the sounds and choose the correct words. Câu 1.1 :
1.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Bài nghe: / ɑː/ / ɑː/ => Chọn A Câu 1.2 :
2.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Bài nghe: / ɜː/ / ɜː/ => Chọn A Câu 1.3 :
3.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Bài nghe: / iː/ / iː/ => Chọn B Câu 1.4 :
4.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Bài nghe: / ɡ/ / ɡ/ => Chọn B
Câu 2 :
Listen and choose the correct pictures. Câu 2.1 :
1.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Bài nghe: Where does she go on Fridays? (Cô ấy đi đâu vào những ngày thứ Sáu?) She goes to the cinema. (Cô ấy đến rạp chiếu phim.) => Chọn A Câu 2.2 :
2.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Bài nghe: What do you do at noon? (Bạn làm gì vào buổi trưa?) I help with the cooking. (Tôi giúp nấu ăn.) => Chọn C Câu 2.3 :
3.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Bài nghe: When does she play tennis? (Cô ấy chơi quần vợt khi nào?) She plays tennis in the evening. (Cô ấy chơi quần vợt vào buổi tôi .) => Chọn C Câu 2.4 :
4.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Bài nghe: What does your uncle do? (Chú của bạn làm nghề gì?) He’s an actor. (Chú ấy là một diễn viên.) => Chọn A
Vocabulary & Grammar
Câu 1 :
Choose the correct answers. Câu 1.1 :
1. ________ do you do in the morning? - I wash the clothes.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Câu trả lời mang nội dung về hoạt động nên ở câu hỏi ta dùng từ để hỏi “What”. What do you do in the morning? - I wash the clothes. => Chọn B Câu 1.2 :
2. What does she do ______ Sundays?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Với những ngày trong tuần, t dùng kèm giới từ “on”. What does she do on Sundays? (Cô ấy làm gì vào những ngày Chủ Nhật?) => Chọn A Câu 1.3 :
11. What does he do? - He’s a _______.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
factory (n): nhà máy farm (n): nông trại farmer (n): nông dân => Chỉ có đáp án C là danh từ chỉ nghề nghiệp. What does he do? - He’s a farmer. (Anh ấy làm nghề gì? - Anh ấy là một nông dân.) => Chọn C Câu 1.4 :
4. I _______ with the cooking in the evening.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
help (v): giúp đỡ clean (v): làm sạch, dọn dẹp wash (v): rửa, giặt I help with the cooking in the evening. (Tôi giúp nấu ăn vào buổi tối.) => Chọn A Câu 1.5 :
5. Her sister ______ at a hospital.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
“Her sister” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần phải chia. Her sister works at a hospital. (Chị gái của cô ấy làm việc tại một bệnh viện.) => Chọn A Câu 1.6 :
6. She _______ the supermarket to buy things.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
“She” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần phải chia. Go to + địa điểm cụ thể: đi đến đâu đó She goes to the supermarket to buy things. (Cô ấy đi ến siêu thị để mua đồ.) => Chọn C
Câu 2 :
Look, read and choose the correct sentences. Câu 2.1 :
1. Where does Lucy work?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Where does Lucy work? (Lucy làm việc ở đâu?) She works on a farm. (Cô ấy làm việc ở một nông trại.) => Chọn A Câu 2.2 :
2. What do you do in the morning?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?) I clean the floor. (Tôi lau nhà.) => Chọn A Câu 2.3 :
3. What does Linh do?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
What does Linh do? (Linh làm nghề gì?) She’s a nurse. (Cô ấy là một y tá.) => Chọn C Câu 2.4 :
4. What’s the street like?
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
What’s the street like? (Con phố thế nào?) It’s a quiet street. (Đó là một con phố yên tĩnh.) => Chọn B Câu 2.5 :
5. Where does Mr Long go on Sundays?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Where does Mr Long go on Sundays? (Anh Long đi đâu vào những ngày Chủ Nhật?) He goes to the sports centre. (Anh ấy đến trung tâm thể thao.) => Chọn C
Câu 3 :
Read and complete the passage. Use the given words. hair tennis cinema teacher This is my brother. His name is Nam. He’s an (1) ___________. He has short (2) _________. On Saturday mornings, he often plays (3) __________. Sometimes my brother and I go to the (4) ____________. We like watching films. Then we go back home and help our mum with the cooking. 1. Đáp án : 2. Đáp án : 3. Đáp án : 4. Đáp án : Lời giải chi tiết :
Đoạn văn hoàn chỉnh: This is my brother. His name is Nam. He’s an (1) teacher. He has short (2) hair. On Saturday mornings, he often plays (3) tennis. Sometimes my brother and I go to the (4) cinema. We like watching films. Then we go back home and help our mum with the cooking. Tạm dịch: Đây là anh trai tôi. Tên của anh ấy là Nam. Anh ấy là một giáo viên. Anh tôi có mái tóc ngắn. Vào các buổi sáng thứ Bảy, anh ấy thường chơi quần vợt. Thỉnh thoảng tôi và anh trai tôi cùng đi đến rạp chiếu phim. Chúng tôi thích xem phim. Sau đó chúng tôi trở về nhà và giúp mẹ nấu ăn.
Câu 4 :
Rearrange the words to make correct sentences. 1. live/ you/ Where/ do/?/ Đáp án : Lời giải chi tiết :
Where do you live ? (Bạn sống ở đâu?) 2. Saturdays/ she/ on/ What/ does/ do/?/
Đáp án : Lời giải chi tiết :
What does she do on Saturdays? (Cô ấy làm gì vào những ngày thứ Bảy?)
|