Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 7 Friends Plus - Đề số 1

Tải về

I. Choose the word which has a different stress. II. Choose the correct answers. III. Give the correct forms of the verbs. IV. Listen and fill in the blanks. V. Read. Choose TRUE or FALSE or DOESN’T SAY.

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

PRONUNCIATION

I. Choose the word which has a different stress.

1.

A. message                        

B. mobile                          

C. landline                        

D. Japan

2.

A. emoji                             

B. inventor                        

C. colorful                        

D. creative

3.

A. idea                               

B. poster                           

C. story                             

D. T-shirt

4.

A. popular                         

B. creative                        

C. different                      

D. colorful

5.

A. communicate                

B. education                     

C. emoticon                      

D. development

 II. Choose the correct answers.

6. You need a _____ of recommendation for your job application.

A. letter                            

B. card                              

C. mobile phone    

7. It is just as cheap to _____ at your local village store.

A. go dancing                   

B. go shopping                 

C. listen to music

8. I'm _____ a birthday cake for Alex.

A. doing                           

B. watching                      

C. baking

9. I’m tired today, so I just want to _____ in bed late.

A. make                            

B. stay                              

C. blog

10. With this important meeting, they need to have ____ conversations.

A. landline                        

B. video chat                    

C. face-to-face

11. He ____ a circle in the sand with a stick.

A. stayed                          

B. drew                             

C. went

12. Automated notifications will be sent via ____ or text message.

A. email                            

B. card                              

C. symbol

13. ____ are changing the way people communicate, work, and shop.

A. Social media                

B. Letters                          

C. Landlines

III. Give the correct forms of the verbs.

14. John ________ (eat) breakfast at six o’clock in the morning.

15. I often __________ (read) books in my free time.

16. They _______________ (play) outside in the yard now.

17. What __________________ (the cat/ do) over there by the chair?

18. Mr. Smith always ________ (drink) tea in the afternoon.

19. My father always __________ (sing) songs in the shower.

20. ____________________ (your cousin/ have) a job? – Yes, he does.

21. I can’t talk to you now because I _______________ (study).

LISTENING

IV. Listen and fill in the blanks.

                        Vicky’s new English book

0. Name of teacher:                Mr.____________________________

22. Name of book:                 The ___________________________

23. Day of favorite lesson:     _______________________________

24. Number of pages:             _______________________________

25. First part is about:            the ____________________________

26. Write about picture of:     _______________________________

READING

V. Read. Choose TRUE or FALSE or DOESN’T SAY.

LEISURE TIME

Hello! My name’s Johnny. I’m thirteen years old and I live in England. I just want to talk about how my friends and I spend our free time. My best friends are Tom and David.

If the weather is nice, we go for a walk or we ride our bikes. All of us love rollerblading. We often play football, basketball or frisbee in the park and when it is rainy we go to the sports centre. Here we usually play table tennis or go swimming.

At home, I usually listen to music or read magazines and books. I often go on the Internet or play computer games – but not always/ In the evenings, I sometimes watch TV. I often invite my friends over for dinner or a cup of tea and we play chess or cards.

At the weekend we go hiking, fishing or sometimes we go to the cinema. We like comedies.

27. Johnny’s best friends are Tom and David.

28. Johnny and his friends like doing sports.

29. At home, Johnny often watches online videos on YouTube.

30. In the evenings, Johnny invites his friends over for dinner or a cup of tea.

31. Johnny and his friends love playing board games together.

32. Johnny and his friends go horseback riding at the weekend.

 

-----THE END-----

Đáp án

HƯỚNG DẪN GIẢI

Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com

1. D

2. C

3. A

4. B

5. B

6. A

7. B

8. C

9. B

10. C

11. B

12. A

13. A

14. eats

15. read

16. are playing

17. is the cat doing

18. drinks

19. sings

20. Does your cousin have

21. am studying

22. Gate

23. Friday

24. 98

25. weather

26. rainbow

27. True

28. True

29. DS

30. True

31. DS

32. False

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.

Kiến thức: Trọng âm từ vựng

Giải thích:

A. message /ˈmesɪdʒ/

B. mobile /ˈməʊbaɪl/

C. landline /ˈlændlaɪn/

D. Japan /dʒəˈpæn/

Đáp án D.

2.

Kiến thức: Trọng âm từ vựng

Giải thích:

A. emoji /ɪˈməʊdʒi/

B. inventor /ɪnˈventə(r)/         

C. colorful /ˈkʌləfl/

D. creative  /kriˈeɪtɪv/            

Đáp án C.

3.

Kiến thức: Trọng âm từ vựng

Giải thích:

A. idea /aɪˈdɪə/

B. poster /ˈpəʊstə(r)/

C. story /ˈstɔːri/

D. T-shirt /ˈtiː ʃɜːt/

Đáp án A.

4.

Kiến thức: Trọng âm từ vựng

Giải thích:

A. popular /ˈpɒpjələ(r)/

B. creative /kriˈeɪtɪv/

C. different /ˈdɪfrənt/

D. colorful /ˈkʌləfl/

Đáp án B.

5.

Kiến thức: Trọng âm từ vựng

Giải thích:

A. communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/

B. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/

C. emoticon /ɪˈməʊtɪkɒn/

D. development /dɪˈveləpmənt/

Đáp án B.

6.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: Cụm: letter of recommendation: thư giới thiệu

Tạm dịch: Bạn cần một thư giới thiệu cho đơn xin việc của mình.

Đáp án A.

7.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: Khá là rẻ khi đi ______ ở các cửa hàng địa phương.

A. go dancing: nhảy múa

B. go shopping: đi mua sắm

C. baking: nướng bánh

Đáp án B.

8.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: Cụm “bake a cake”: nướng một cái bánh

Tạm dịch: Tôi đang nướng bánh mừng sinh nhật Alex.

Đáp án C.

9.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: Cụm “stay in bed late”: ngủ nướng/ nằm trên giường

Tạm dịch: Hôm nay tôi mệt, nên tôi chỉ muốn nằm trên giường thôi.

Đáp án B.

10.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: Với cuộc họp quan trọng như thế này, họ cần phải có những đối thoại ________.

A. landline: điện thoại bàn

B. video chat: cuộc gọi video

C. face-to-face: mặt đối mặt

Đáp án C.

11.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: Anh ấy _____ một vòng tròn trên cát bằng một cái que gỗ.

A. stayed: ở lại

B. drew: vẽ

C. went: đi

Đáp án B.

12.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: Thông báo tự động sẽ được gửi thông qua _____ hoặc tin nhắn văn bản.

A. e - mail: thư trực tuyến

B. card: thẻ

C. symbol: biểu tượng

Đáp án A.

13.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: ______ đang thay đổi cách mọi người giao tiếp, làm việc, và mua sắm.

A. Social media: Mạng xã hội

B. Letters: Thư

C. Landlines: Điện thoại bàn

Đáp án A.

14.

Kiến thức: Thì Hiện tại đơn

Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một sự thật đúng ở hiện tại, một thói quen

Tạm dịch: John ăn sáng lúc 6 giờ.

Đáp án eats.

15.

Kiến thức: Thì Hiện tại đơn

Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một sự thật đúng ở hiện tại, một thói quen, Dấu hiệu: “often”

Tạm dịch: Tôi thường đọc sách vào thời gian rảnh.

Đáp án read.

16.

Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn

Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, Dấu hiệu “now”

Tạm dịch: Họ đang chơi ngoài sân.

Đáp án are playing.

17.

Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn

Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

Tạm dịch: Con mèo đang làm gì ở trên cái ghế đằng kia vậy?

Đáp án is the cat doing.

18.

Kiến thức: Thì Hiện tại đơn

Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một sự thật đúng ở hiện tại, một thói quen, Dấu hiệu: “always”

Tạm dịch: Ông Smith luôn uống trà vào buổi chiều.

Đáp án drinks.

19.

Kiến thức: Thì Hiện tại đơn

Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một sự thật đúng ở hiện tại, một thói quen, Dấu hiệu: “always”

Tạm dịch: Bố tôi luôn hát khi tắm.

Đáp án sings.

20.

Kiến thức: Thì Hiện tại đơn

Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một sự thật đúng ở hiện tại

Tạm dịch: Anh họ bạn có đi làm không? - Có.

Đáp án Does your cousin have.

21.

Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn

Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Dấu hiệu “now”

Tạm dịch: Tôi hiện tại không thể nói chuyện với bạn vì tôi đang học.

Đáp án am studying.

22.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Tên của quyển sách:___________

Thông tin: A: It’s called The Gate. You spell that G-A-T-E. It’s fantastic!

Tạm dịch: A: Nó tên “Cái Cổng”. Đánh vần là G-A-T-E. Cuốn sách này hay tuyệt!

Đáp án Gate.

23.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Ngày có tiết học yêu thích:___________

Thông tin: B: Is this for your favourite lesson on Friday?

A: Yes. The lesson on Friday is always the best!

Tạm dịch: B: Nó dành cho môn học yêu thích của con hôm thứ sáu đúng không?

A: Đúng vậy. Tiết học thứ sáu luôn là tuyệt nhất.

Đáp án Friday.

24.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Số trang:___________

Thông tin: B: How many pages are there in the book?

A: A lot. There are 98. Look!

Tạm dịch: B: Quyển sách có bao nhiêu trang?

A: Nhiều lắm. Có 98 trang. Bố nhìn này!

Đáp án 98.

25.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Phần đầu tiên là về:___________

Thông tin: B: Well, what is the first part of the book about?

A: The weather.

Tạm dịch: B: Vậy phần đầu tiên của sách có nội dung là gì?

A: Về thời tiết.

Đáp án weather.

26.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích: Viết về bức tranh chủ đề:___________

Thông tin: B: Which picture? This one of the mountains?

A: Not that one. This one. Look. It’s a rainbow.

Tạm dịch: B: Bức hình nào? Bức về những ngọn núi á?

A: Không phải cái đó. Cái này ạ. Bố nhìn này. Đó là một cái cầu vồng.

Đáp án rainbow.

Bài nghe:

1. A: It’s my new English book, Dad.

B: What is it called, Vicky?

A: It’s called The Gate. You spell that G-A-T-E. It’s fantastic!

B: Oh, The Gate. That’s a good name.

2.  B: Is this for your favourite lesson on Friday?

A: Yes. The lesson on Friday is always the best!

B: Why?

A: Because we talk a lot.

B: Oh!

3. B: How many pages are there in the book?

A: A lot. There are 98. Look!

B: Wow! 98!

A: But on the last 10 pages there are only songs.

4. B: Well, what is the first part of the book about?

A: The weather.

B: Isn’t it boring to read about that?

A: No, I like learning about the weather because it’s different in different countries.

B: Oh, OK.

5. B: And have you got to do some homework today?

A: Yes. I’ve got to write about a picture in the book.

B: Which picture? This one of the mountains?

A: Not that one. This one. Look. It’s a rainbow.

B: A rainbow? Wow! It’s beautiful!

Tạm dịch:

1. A: Bố ơi đây là sách Tiếng Anh mới của con.

B: Nó tên gì vậy Vicky?

A: Nó tên “Cái Cổng”. Đánh vần là G-A-T-E. Cuốn sách này hay tuyệt!

B: Ồ, “Cánh Cổng”. Tên hay đấy.

2. B: Nó dành cho môn học yêu thích của con hôm thứ sáu đúng không?

A: Đúng vậy. Tiết học thứ sáu luôn là tuyệt nhất.

B: Sao vậy?

A: Vì bọn con trò chuyện rất nhiều.

B: Ồ!

3. B: Quyển sách có bao nhiêu trang?

A: Nhiều lắm. Có 98 trang. Bố nhìn này!

B: Ồ, 98.

A: Nhưng mà 10 trang cuối chỉ toàn bài hát thôi.

4. B: Vậy phần đầu tiên của sách có nội dung là gì?

A: Về thời tiết.

B: Đọc có bị chán không?

A: Không đâu ạ, con thích học về thời tiết vì mỗi quốc gia lại có một kiểu thời tiết khác nhau.

B: Ồ, được.

5. B: Hôm nay con phải làm bài về nhà không?

A: Có, con phải viết về một bức hình trong sách.

B: Bức hình nào? Bức về những ngọn núi á?

A: Không phải cái đó. Cái này ạ. Bố nhìn này. Đó là một cái cầu vồng.

B: Cầu vồng à? Ồ! Đẹp quá!

V.

27.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Bạn han của Johnny là Tom và David.

Thông tin: My best friends are Tom and David.

Tạm dịch: Bạn han của tôi là Tom và David.

Đáp án True.

28.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Johnny và bạn thích chơi thể thao.

Thông tin: We often play football, basketball

Tạm dịch: Chúng tôi thường chơi bóng đá, bóng rổ

Đáp án True.

29.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Ở nhà Johnny thường xem video trực tuyến trên Youtube.

Đáp án DS.

30.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Vào buổi tối, Johhny mời bạn qua ăn hoặc uống trà.

Thông tin: I often invite my friends over for dinner or a cup of tea

Tạm dịch: Vào buổi tối, tôi thỉnh thoảng xem ti-vi. Tôi thường mời bạn qua ăn tối hoặc qua uống trà

Đáp án True.

31.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Johnny và bạn thích chơi board games cùng nhau.

Đáp án DS.

32.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Johnny và bạn đi cưỡi ngựa vào cuối tuần.

Thông tin: At the weekend we go hiking, fishing or sometimes we go to the cinema.

Tạm dịch: Vào cuối tuần, chúng tôi đi leo núi, đi câu cá hoặc thỉnh thoảng đi xem phim.

Đáp án False.

Dịch bài đọc:

THỜI GIAN RẢNH

Xin chào! Tôi tên là Johnny. Tôi 13 tuổi và đang sống ở nước Anh. Tôi chỉ muón nói về cách bạn bè và tôi tận hưởng thời gian rảnh. Bạn thân của tôi là Tom và David.

Nếu thời tiết đẹp, chúng tôi thường đi dạo hoặc đạp xe. Tất cả chúng tôi đều thích trượt patin. Chúng tôi thường chơi bóng đá, bóng rổ hoặc bóng frisbee ở công virn và khi trời mưa, chúng tôi sẽ tới trung tâm thể thao. Ở đây chúng tôi thường chơi bóng bàn hoặc đi bơi.

Ở nhà, tôi thường nghe nhạc hoặc đọc tạp chí hay sách. Tôi thường lên mạng hoặc chơi trò chơi máy tính - nhưng không phải thường xuyên. Vào buổi tối, tôi thỉnh thoảng xem ti-vi. Tôi thường mời bạn qua ăn tối hoặc qua uống trà và chúng tôi sẽ chơi cờ hoặc bài với nhau,

Vào cuối tuần, chúng tôi đi leo núi, đi câu cá hoặc thỉnh thoảng đi xem phim. Chúng tôi thích các bộ phim hài.

Tải về

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close