Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 Tiếng Anh 9 mới - Đề số 8Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 9 tất cả các môn Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa - GDCD Đề bài
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. I am ________ to doing morning exercises. A. accustome B. accustomes C. to accustome D. accustomed
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Find one mistake in each sentence. In my childhood, there didn’t (A) use to be (B) so many (C) high buildings here. There was (D) parks. A. didn’t B. be C. many D. was
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the underlined word/ phrase which is INCORRECT. I wish I could make a 20000 miles-undersea trip in a nuclear submarine. A. could B. 20000 miles C. in D. nuclear
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. Children love ________ the stories as they tell them. A. acting out B. playing out C. crying out D. going out
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. They are building a new airport in my area. I wish they______. A. were B. will not be C. weren’t D. aren’t
Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the word which is stressed differently from the rest. A. programme B. country C. postman D. behave
Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. She ______ a teddy bear, but she doesn't have one now. A. used to have B. used to having C. was use to having D. was used to have
Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. Eating from ________ is popular habit of people in big cities in Vietnam. A. street vendors B. libraries C. canteens D. shops
Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. physical B. seek C. seniority D. west
Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. _______, ethnic people used to cook five-colour sticky rice on the first day of the year A. traditionary B. tradition C. traditionally D. traditional
Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. David was a good climber in his youth. He ______ very high mountains. A. use to climb B. used to climb C. used to climbing D. use to climbing
Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. Lan wishes there________ a smart board in her classroom. A. was B. were C. is D. had been Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. I am ________ to doing morning exercises. A. accustome B. accustomes C. to accustome D. accustomed Đáp án
D. accustomed Phương pháp giải :
Cấu trúc: be accustomed to + V_ing (quen với việc làm gì) Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: be accustomed to + V_ing (quen với việc làm gì) => I am accustomed to doing morning exercises. (Tôi đã quen với việc tập thể dục buổi sáng.) Đáp án: D
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Find one mistake in each sentence. In my childhood, there didn’t (A) use to be (B) so many (C) high buildings here. There was (D) parks. A. didn’t B. be C. many D. was Đáp án
D. was Phương pháp giải :
- Danh từ parks: số nhiều Lời giải chi tiết :
Ta nhận thấy parks là danh từ số nhiều Động từ to be số nhiều trong quá khứ là were Đáp án: was => were => In my childhood, there didn’t use to be so many high buildings here. There were parks Tạm dịch: Thời thơ ấu, ở đây không có nhiều nhà cao tầng mà có nhiều công viên
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the underlined word/ phrase which is INCORRECT. I wish I could make a 20000 miles-undersea trip in a nuclear submarine. A. could B. 20000 miles C. in D. nuclear Đáp án
B. 20000 miles Phương pháp giải :
Cấu trúc danh từ ghép với từ chỉ số lượng => để tạo thành 1 cụm danh từ/cụm tính từ đứng trước danh từ “trip” Số+đơn vị dạng danh từ số ít – danh từ Lời giải chi tiết :
Cấu trúc danh từ ghép với từ chỉ số lượng => để tạo thành 1 cụm danh từ/cụm tính từ đứng trước danh từ “trip” Số+đơn vị dạng danh từ số ít – danh từ Đáp án: B. 20000 miles => 20000 mile => I wish I could make a 20000 mile-undersea trip in a nuclear submarine. Tạm dịch: Tôi ước tôi có thể thực hiện một chuyến đi 20000 dặm dưới biển trong một tàu ngầm hạt nhân.
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. Children love ________ the stories as they tell them. A. acting out B. playing out C. crying out D. going out Đáp án
A. acting out Phương pháp giải :
acting out: đóng vai playing out: chơi ở ngoài crying out: khóc sướt mướt going out: đi ra ngoài Lời giải chi tiết :
acting out: đóng vai playing out: chơi ở ngoài crying out: khóc sướt mướt going out: đi ra ngoài => Children love acting out the stories as they tell them. (Trẻ em thích diễn xuất những câu chuyện khi kể chuyện.) Đáp án: A
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. They are building a new airport in my area. I wish they______. A. were B. will not be C. weren’t D. aren’t Đáp án
C. weren’t Phương pháp giải :
Câu điều kiện loại 2 (mong ước điều không có thật ở hiện tại) S + wish + S + V-ed Lời giải chi tiết :
Câu điều kiện loại 2 (mong ước điều không có thật ở hiện tại) S + wish + S + V-ed They are building a new airport in my area. I wish they weren’t (Họ đang xây dựng một sân bay mới trong khu vực của tôi. Tôi ước họ không làm vậy) Đáp án: C
Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the word which is stressed differently from the rest. A. programme B. country C. postman D. behave Đáp án
D. behave Phương pháp giải :
programme /ˈprəʊɡræm/ country /ˈkʌntri/ postman /ˈpəʊstmən/ behave /bɪˈheɪv/ Lời giải chi tiết :
programme /ˈprəʊɡræm/ country /ˈkʌntri/ postman /ˈpəʊstmən/ behave /bɪˈheɪv/ Câu D trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại là âm thứ nhất. Đáp án: D
Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. She ______ a teddy bear, but she doesn't have one now. A. used to have B. used to having C. was use to having D. was used to have Đáp án
A. used to have Phương pháp giải :
Cấu trúc: used to + V-infi (đã từng làm gì, nhưng giờ không làm nữa) be used to + V_ing (quen, có kinh nghiệm làm gì) be used to + V-infi (bị động, được dùng để làm gì) Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: used to + V-infi (đã từng làm gì, nhưng giờ không làm nữa) be used to + V_ing (quen, có kinh nghiệm làm gì) be used to + V-infi (bị động, được dùng để làm gì) => She used to a teddy bear, but she doesn't have one now. ( Cô đã từng nuôi một con gấu bông, nhưng giờ cô không có con nào. ) Đáp án: A
Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. Eating from ________ is popular habit of people in big cities in Vietnam. A. street vendors B. libraries C. canteens D. shops Đáp án
A. street vendors Phương pháp giải :
street vendors: những người bán hàng rong libraries: các thư viện canteens: những căng tin shops: những cửa hàng Lời giải chi tiết :
street vendors: những người bán hàng rong libraries: các thư viện canteens: những căng tin shops: những cửa hàng => Eating from street vendors is popular habit of people in big cities in Vietnam. (Ăn uống từ những gánh bán hàng rong là thói quen phổ biến của người dân ở các thành phố lớn ở Việt Nam.) Đáp án: A
Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. physical B. seek C. seniority D. west Đáp án
A. physical Lời giải chi tiết :
Physical /ˈfɪzɪkl/ Seek /siːk/ Seniority /ˌsiːniˈɒrəti/ West /west/ Câu A phát âm là /z/ còn lại là /s/ Đáp án: A
Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. _______, ethnic people used to cook five-colour sticky rice on the first day of the year A. traditionary B. tradition C. traditionally D. traditional Đáp án
C. traditionally Phương pháp giải :
Có dấu phẩy ngăn cách nên cần điền 1 tính từ Lời giải chi tiết :
traditionary (adj): theo lối truyền thống tradition (n): truyền thống traditionally (adv) traditional (adj) Có dấu phẩy ngăn cách giữa từ cần điền với cả câu còn lại => ta cần một trạng ngữ để điền vào chỗ trống. Ví dụ: Unfortunately, I lost all the money. (Thật không may tôi bị mất hết số tiền.) =>Traditionally, ethnic people used to cook five-colour sticky rice on the first day of the year (Theo truyền thống, người dân tộc thường nấu cơm nếp năm màu vào ngày đầu năm) Đáp án: C
Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. David was a good climber in his youth. He ______ very high mountains. A. use to climb B. used to climb C. used to climbing D. use to climbing Đáp án
B. used to climb Phương pháp giải :
Cấu trúc đã quen làm gì trong quá khứ: used to + V_infi Lời giải chi tiết :
Cấu trúc đã quen làm gì trong quá khứ: used to + V_infi David was a good climber in his youth. He used to climb very high mountains. (David là một nhà leo núi giỏi khi còn trẻ. Anh ấy từng leo lên những ngọn núi rất cao.) Đáp án: B
Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. Lan wishes there________ a smart board in her classroom. A. was B. were C. is D. had been Đáp án
B. were Phương pháp giải :
Câu điều kiện loại 2 (mong ước điều không có thật ở hiện tại) S + wish + S + V-ed Lời giải chi tiết :
Câu điều kiện loại 2 (mong ước điều không có thật ở hiện tại) S + wish + S + V-ed Động từ be có thể chia ở was/were nhưng trong văn viết, ta ưu tiên dùng were Lan wishes there were a smart board in her classroom (Lan ước có một bảng thông minh trong lớp học của mình.) Đáp án: B |