Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 Tiếng Anh 9 mới - Đề số 3Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 9 tất cả các môn Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa - GDCD Đề bài
Câu 1 :
Choose the best answer. _______ you wear warm clothes, you _______ have a cold.
Câu 2 :
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. If you eat too quickly, you may not _____ attention to whether your hunger is satisfied.
Câu 3 :
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. Moderation doesn't mean _____ the foods you love.
Câu 4 :
Choose the best answer. If you ____ a choice, which country will you visit?
Câu 5 :
Choose the best answer. The tomatoes give extra________ to the sauce.
Câu 6 :
Choose the best answer. You usually _______ vegetables like onion. It means that you cut them into many small pieces.
Câu 7 :
Choose the best answer. You _______ chicken. It means that you cook it in an oven or over a fire without liquid.
Câu 8 :
Choose the best answer. On her birthday, he arranged the glasses in a ______ on the table.
Câu 9 :
Choose the best answer. - Would you mind if we _____ you by your first name? - Not at all. Please call me Tom.
Câu 10 :
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting. If you do not have breakfast in the morning, you should not be able to study or work efficiently.
Câu 11 :
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting. I don’t like eating something overcooked, because I will ask the chef to cook another piece of beef for me.
Câu 12 :
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting. While the chicken is cooking, wash two cucumbers, chop them in a half and slice them.
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the best answer. _______ you wear warm clothes, you _______ have a cold.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Unless: trừ khi If: nếu => Unless you wear warm clothes, you will have a cold. Tạm dịch: Nếu bạn không mặc quần áo ấm, bạn sẽ bị cảm lạnh.
Câu 2 :
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. If you eat too quickly, you may not _____ attention to whether your hunger is satisfied.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
Cụm từ: pay attention to (chú ý vào) => If you eat too quickly, you may not pay attention to whether your hunger is satisfied. Tạm dịch: Nếu bạn ăn quá nhanh, bạn có thể không chú ý đến việc cơn đói của bạn có được thỏa mãn hay không.
Câu 3 :
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. Moderation doesn't mean _____ the foods you love.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
Giải thích: Eliminate: loại bỏ (v) Prevent: ngăn chặn (v) Cấu trúc: mean+V_ing (mang ý nghĩa gì), mean+to+V_infi (có ý định làm gì) => trong trường hợp này ta dùng mean+V_ing => Moderation doesn't mean eliminating the foods you love.
Câu 4 :
Choose the best answer. If you ____ a choice, which country will you visit?
Đáp án : A Phương pháp giải :
Câu điều kiện loại 1, mệnh đề If chia ở thì hiện tại đơn, mệnh đề chinh có dạng: S+will/may/should/can+V_infi Lời giải chi tiết :
Câu điều kiện loại 1, mệnh đề If chia ở thì hiện tại đơn, mệnh đề chinh có dạng: S+will/may/should/can+V_infi => Dùng “have” (có) => If you have a choice, which country will you visit? Tạm dịch: Nếu bạn có một sự lựa chọn, bạn sẽ đến thăm đất nước nào?
Câu 5 :
Choose the best answer. The tomatoes give extra________ to the sauce.
Đáp án : D Phương pháp giải :
characteristic: đặc tính (n) component: thành phần (n) portion: phần (n) flavor: hương vị (n) Lời giải chi tiết :
characteristic: đặc tính (n) component: thành phần (n) portion: phần (n) flavor: hương vị (n) => The tomatoes give extra flavor to the sauce. Tạm dịch: Cà chua cho thêm hương vị cho nước sốt.
Câu 6 :
Choose the best answer. You usually _______ vegetables like onion. It means that you cut them into many small pieces.
Đáp án : A Phương pháp giải :
chop: chặt, thái (v) whisk: bó rơm (v) grate: nạo (v) sprinkle: rải lên (v) Lời giải chi tiết :
chop: chặt, thái (v) whisk: bó rơm (v) grate: nạo (v) sprinkle: rải lên (v) => You usually chop vegetables like onion. It means that you cut them into many small pieces. Tạm dịch: Bạn thường thái các loại rau củ như hành tây. Nó có nghĩa là bạn cắt chúng thành nhiều miếng nhỏ.
Câu 7 :
Choose the best answer. You _______ chicken. It means that you cook it in an oven or over a fire without liquid.
Đáp án : A Phương pháp giải :
roast (v): nướng steam (v): hấp fry (v): chiên boil (v): sôi lên Lời giải chi tiết :
roast (v): nướng steam (v): hấp fry (v): chiên boil (v): sôi lên => You roast chicken. It means that you cook it in an oven or over a fire without liquid. Tạm dịch: Bạn nướng gà. Nó có nghĩa là bạn chế biến nó trong lò nướng hoặc trên lửa mà không có chất lỏng.
Câu 8 :
Choose the best answer. On her birthday, he arranged the glasses in a ______ on the table.
Đáp án : C Phương pháp giải :
model: mô hình (n) design: thiết kế (n) pattern: khuôn (n) arrangement: sắp xếp (n) Lời giải chi tiết :
model: mô hình (n) design: thiết kế (n) pattern: khuôn (n) arrangement: sắp xếp (n) => On her birthday, she arranged the glasses in a pattern on the table. Tạm dịch: Vào ngày sinh nhật của cô, cô sắp xếp những chiếc cốc thủy tinh theo mẫu trên bàn.
Câu 9 :
Choose the best answer. - Would you mind if we _____ you by your first name? - Not at all. Please call me Tom.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Cấu trúc: Would you mind if S+V-ed (bạn có phiền nếu ai làm gì, câu đề nghị) Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: Would you mind if S+V-ed (bạn có phiền nếu ai làm gì, câu đề nghị) => - Would you mind if we called you by your first name? - Not at all. Please call me Tom. Tạm dịch: Bạn có phiền nếu chúng tôi gọi bạn bằng tên bạn không? Không sao, cứ gọi tôi là Tom.
Câu 10 :
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting. If you do not have breakfast in the morning, you should not be able to study or work efficiently.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu Lời giải chi tiết :
Dựa vào ngữ nghĩa của câu: Nếu bạn không ăn sáng vào buổi sáng, bạn sẽ không thể học tập hoặc làm việc hiệu quả. Trong trường hợp này sử dụng shouldn’t (không nên) là không hợp lí. Do đó, shouldn’t => won’t => If you do not have breakfast in the morning, you will not be able to study or work efficiently. Tạm dịch: Nếu không ăn bữa sáng, bạn sẽ không thể tập trung học hoặc làm việc hiệu quả.
Câu 11 :
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting. I don’t like eating something overcooked, because I will ask the chef to cook another piece of beef for me.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Liên từ Lời giải chi tiết :
something overcooked: cái gì đó được nấu quá tay, nấu chín kĩ piece of beef: miếng thịt bò liên từ: because + lý do Dựa vào nghĩa trong câu cần thay đổi because => so (vậy nên) => I don’t like eating something overcooked, so I will ask the chef to cook another piece of beef for me. Tạm dịch: Tôi không thích ăn cái gì nấu chín quá, do đó tôi sẽ yêu cầu người đầu bếp nấu lại miếng thịt khác cho tôi.
Câu 12 :
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting. While the chicken is cooking, wash two cucumbers, chop them in a half and slice them.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Câu bị động Lời giải chi tiết :
Gà đang được nấu (hình thức bị động). Do đó, is cooking => is being cooked => While the chicken is being cooked, wash two cucumbers, chop them in a half and slice them. => Tạm dịch: Trong khi đang nấu gà, rửa hai quả dưa chuột, xắt chúng làm đôi và cắt lát. |