Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 Tiếng Anh 9 mới - Đề số 2Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 9 tất cả các môn Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa - GDCD Đề bài
Câu 1 :
Choose the best answer. They are going to spend their holiday _____rural France.
Câu 2 :
Choose the best answer. Unfortunately, my flight to Da Nang was _______ for one and a half hour.
Câu 3 :
Choose the best answer. My uncle and aunt live in ______ small town in ______ United States.
Câu 4 :
Choose the best answer. You can use _____ railcard in most of _____ countries in Europe.
Câu 5 :
Choose the best answer. ________ best time to visit Keukenhof which is one of _______ largest tulip gardens is usually in the middle of April.
Câu 6 :
Choose the best answer. Da Nang is ____ city in Vietnam where ____ International Firework Festival is held annually.
Câu 7 :
Choose the best answer. After changing trains three times we arrived at our _______ in the end.
Câu 8 :
Choose the best answer. Nature-loving tourists, who love to go green like travelling to Bonita Gardens in Bloemfontein South Africa or similar destinations are called ______.
Câu 9 :
Choose the best answer. In August 2013, _____ first tourist group explored _____ Son Doong Cave on _____ guided tour.
Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Fill in the blank with the correct form of the given word. Old people tend to be interested in cultural tourism, historical tourism and tourism more than any other kinds. (religion)
Câu 11 :
Choose the best answer. However/ jobs/ created/ tourism/ often seasonal/ and/ poorly paid.
Câu 12 :
Choose the best answer. Finally/ ecotourism/ help/ conservation/ wildlife/ generating funds/ maintaining national parks.
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the best answer. They are going to spend their holiday _____rural France.
Đáp án : B Phương pháp giải :
relax (v): thư giãn explore (v): khám phá reserve (v): dự trữ search (v): tìm kiếm Lời giải chi tiết :
relax (v): thư giãn explore (v): khám phá reserve (v): dự trữ search (v): tìm kiếm => They are going to spend their holiday exploring rural France. Tạm dịch: Họ sẽ dành kỳ nghỉ của họ để khám phá vùng nông thôn nước Pháp.B
Câu 2 :
Choose the best answer. Unfortunately, my flight to Da Nang was _______ for one and a half hour.
Đáp án : D Phương pháp giải :
delay (v): trì hoãn hold up (v): làm đình trệ, tắc nghẽn hold on (v): giữ Lời giải chi tiết :
delay (v): trì hoãn hold up (v): làm đình trệ, tắc nghẽn hold on (v): giữ => cả A và B đều đúng => Unfortunately, my flight to Da Nang was delayed / held up for one and a half hour. Tạm dịch: Thật không may, chuyến bay của tôi đến Đà Nẵng đã bị trì hoãn trong một tiếng rưỡi.
Câu 3 :
Choose the best answer. My uncle and aunt live in ______ small town in ______ United States.
Đáp án : B Phương pháp giải :
small town là danh từ số ít chưa xác định United States là tên nước có 2 từ trở lên Lời giải chi tiết :
small town là danh từ số ít chưa xác định nên ta dùng mạo từ a United States là tên nước có 2 từ trở lên nên ta dùng the => My uncle and aunt live in a small town in the United States. Tạm dịch: Chú và dì của tôi sống ở một thị trấn nhỏ ở Hoa Kỳ.
Câu 4 :
Choose the best answer. You can use _____ railcard in most of _____ countries in Europe.
Đáp án : C Phương pháp giải :
railcard là danh từ số ít chưa xác định countries là danh từ số nhiều đã xác định Lời giải chi tiết :
railcard là danh từ số ít chưa xác định nên ta dùng a countries là danh từ số nhiều đã xác định (countries in Europe - ở châu Âu) nên sử dụng mạo từ the => You can use a railcard in most of the countries in Europe. Tạm dịch: Bạn có thể sử dụng thẻ tàu điện ngầm từ ở hầu hết các quốc gia ở Châu Âu.
Câu 5 :
Choose the best answer. ________ best time to visit Keukenhof which is one of _______ largest tulip gardens is usually in the middle of April.
Đáp án : C Phương pháp giải :
best time và largest tulip gardens là so sánh nhất Lời giải chi tiết :
best time và largest tulip gardens là so sánh nhất nên ta dùng mạo từ the => The best time to visit Keukenhof which is one of the largest tulip gardens is usually in the middle of April. Tạm dịch: Thời gian tốt nhất để ghé thăm Keukenhof, một trong những vườn hoa tulip lớn nhất thường là vào giữa tháng Tư.
Câu 6 :
Choose the best answer. Da Nang is ____ city in Vietnam where ____ International Firework Festival is held annually.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
city là danh từ số ít chưa xác định nên ta dùng mạo từ a International Firework Festival là danh từ riêng chỉ sự kiện được xác định cụ thể nên ta dùng mạo từ the => Da Nang is a city in Vietnam where the International Firework Festival is held annually. Tạm dịch: Đà Nẵng là một thành phố ở Việt Nam, nơi tổ chức Lễ hội pháo hoa quốc tế hàng năm.
Câu 7 :
Choose the best answer. After changing trains three times we arrived at our _______ in the end.
Đáp án : A Phương pháp giải :
destination (n): điểm đến departure (n): sự khởi hành package (n): gói đồ, gói hàng country (n): quốc gia Lời giải chi tiết :
destination (n): điểm đến departure (n): sự khởi hành package (n): gói đồ, gói hàng country (n): quốc gia => After changing trains three times we arrived at our destination in the end. Tạm dịch: Sau khi đổi tàu ba lần, chúng tôi đã đến điểm đến cuối cùng.
Câu 8 :
Choose the best answer. Nature-loving tourists, who love to go green like travelling to Bonita Gardens in Bloemfontein South Africa or similar destinations are called ______.
Đáp án : C Phương pháp giải :
eco-tourism: du lịch sinh thái tourist (n): khách du lịch Lời giải chi tiết :
eco-tourists: khách du lịch sinh thái => Nature - loving tourists, who love to go green like travelling to Bonita Gardens in Bloemfontein South Africa or similar destinations are called eco-tourists. Tạm dịch: Khách du lịch yêu thiên nhiên, những người thích đi xanh như du lịch đến Bonita Gardens ở Bloemfontein Nam Phi hoặc các điểm đến tương tự được gọi là khách du lịch sinh thái
Câu 9 :
Choose the best answer. In August 2013, _____ first tourist group explored _____ Son Doong Cave on _____ guided tour.
Đáp án : A Phương pháp giải :
the first: đầu tiên Son Doong Cave là tên riêng của hang động ta không dùng mạo từ Lời giải chi tiết :
the first: đầu tiên Son Doong Cave là tên riêng của hang động ta không dùng mạo từ guided tour là danh từ số ít chưa xác định nên ta dùng a => In August 2013, the first tourist group explored Son Doong Cave on a guided tour. Tạm dịch: Vào tháng 8 năm 2013, nhóm du khách đầu tiên khám phá hang Sơn Đoòng trong một chuyến tham quan có hướng dẫn.
Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Fill in the blank with the correct form of the given word. Old people tend to be interested in cultural tourism, historical tourism and tourism more than any other kinds. (religion) Đáp án
Old people tend to be interested in cultural tourism, historical tourism and tourism more than any other kinds. (religion) Phương pháp giải :
Từ cần điền đứng trước danh từ tourism nên phải là một tính từ Lời giải chi tiết :
religion (n): tôn giáo Từ cần điền đứng trước danh từ tourism nên phải là một tính từ religion => religious (adj): thuộc tôn giáo => Old people tend to be interested in cultural tourism, historical tourism and religious tourism more than any other kinds. Tạm dịch: Người già có xu hướng quan tâm đến du lịch văn hóa, du lịch lịch sử và du lịch tôn giáo hơn bất kỳ loại nào khác. Đáp án: religious
Câu 11 :
Choose the best answer. However/ jobs/ created/ tourism/ often seasonal/ and/ poorly paid.
Đáp án : A Phương pháp giải :
jobs là chủ ngữ chịu tác động của hành động nên động từ phải chia ở dạng bị động Lời giải chi tiết :
jobs là chủ ngữ chịu tác động của hành động nên động từ phải chia ở dạng bị động sử dụng đại từ quan hệ which để nối 2 mệnh đề => However, jobs which are created by tourism are often seasonal and poorly paid. Tạm dịch: Tuy nhiên, các công việc được tạo ra bởi du lịch thường theo mùa và được trả lương thấp.
Câu 12 :
Choose the best answer. Finally/ ecotourism/ help/ conservation/ wildlife/ generating funds/ maintaining national parks.
Đáp án : D Phương pháp giải :
ecotourism là danh từ số in nên động từ phải chia số ít Lời giải chi tiết :
ecotourism là danh từ số in nên động từ phải chia số ít by + V-ing/N: bằng cách => Finally, ecotourism helps conservation of wildlife by generating funds, maintaining national parks. Tạm dịch: Cuối cùng, du lịch sinh thái giúp bảo tồn động vật hoang dã bằng cách tạo quỹ, duy trì các vườn quốc gia. |