. Cho \({u_n} = \frac{{1 + a + {a^2} + ... + {a^n}}}{{1 + b + {b^2} + ... + {b^n}}}\)
Xem chi tiếtTìm a để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + ax\;\;khi\;x > 3\\3{x^2} + 1\;\;\;khi\;x \le 3\end{array} \right.\)
Xem chi tiếtCho ({u_n} = sqrt n left( {sqrt {n + 2} - sqrt {n - 1} } right)).
Xem chi tiếtXét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng:
Xem chi tiếtTính tổng (S = - 1 + frac{1}{5} - frac{1}{{{5^2}}} + ... + {left( { - 1} right)^n}frac{1}{{{5^{n - 1}}}} + ...)
Xem chi tiếtTìm các số thực a và b sao cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{2{x^2} - ax + 1}}{{{x^2} - 3x + 1}} = b\)
Xem chi tiếtTính tổng \(S = - \frac{2}{3} + \frac{2}{9} - \frac{2}{{27}} + ... + {( - 1)^n}.\frac{2}{{{3^n}}} + ...\)
Xem chi tiếtChứng tỏ rằng các phương trình sau có nghiệm trong khoảng tương ứng:
Xem chi tiếtViết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số:
Xem chi tiếtCho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sqrt {{x^2} - x + 2} }}{x}\).
Xem chi tiết