Bài 1. Làm quen với số nguyên âm
Bài 2. Tập hợp các số nguyên
Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Bài 4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
Bài 5. Cộng hai số nguyên khác dấu
Bài 6. Tính chất của phép cộng các số nguyên
Bài 7. Phép trừ hai số nguyên
Bài 8. Quy tắc dấu ngoặc
Bài 9. Quy tắc chuyển vế
Bài 10. Nhân hai số nguyên khác dấu
Bài 11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
Bài 12. Tính chất của phép nhân
Bài 13. Bội và ước của một số nguyên
Ôn tập chương 2 - Số nguyên Giải bài 86 trang 80 sách bài tập toán 6. Cho x = -98, a = 61, m = -25. Tính giá trị các biểu thức:...
Xem lời giảiGiải bài 87 trang 80 sách bài tập toán 6. Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x ≠ 0,, nếu biết: a) x + |x| = 0; b) x - |x| = 0.
Xem lời giảiGiải bài 88 trang 80 sách bài tập toán 6. Ông Năm nợ 150 nghìn đồng và hôm nay ông Năm đã trả được (giảm nợ được) 100 nghìn đồng. Hỏi Ông Năm nợ bao nhiêu? Hãy viết phép tính và tìm kết quả.
Xem lời giảiGiải bài 7.4 phần bài tập bổ sung trang 80 sách bài tập toán 6. a) Điền số thích hợp vào chỗ trống. b) Em có nhận xét gì từ kết quả của hai dòng cuối?
Xem lời giảiGiải bài 89 trang 80 sách bài tập toán 6. Tính tổng: a) (-24) + 6 + 10 + 24 b) 15 +23+( -25) +(-23)
Xem lời giảiGiải bài 90 trang 80 sách bài tập toán 6. Đơn giản biểu thức: a) x + 25 + ( -17 ) + 63 b) ( -75) – (p + 20 ) + 95
Xem lời giảiGiải bài 91 trang 80 sách bài tập toán 6. Tính nhanh các tổng sau: a) (5674 – 97) – 5674 b) (-1075) – ( 29 – 1075).
Xem lời giảiGiải bài 92 trang 80 sách bài tập toán 6. Bỏ dấu ngoặc rồi tính: a) (18 +29 ) + ( 158 – 18 – 29 ) b) ( 13 – 135 + 49 ) – ( 13 +49)
Xem lời giảiGiải bài 93 trang 81 sách bài tập toán 6. Tính giá trị của biểu thức: x + b + c, biết: a) x = -3, b = -4, c =2. b) x = 0, b = 7, c = -8.
Xem lời giảiGiải bài 94 trang 81 sách bài tập toán 6. Đố: Điền các số -1; -2; -3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 vào các ô tròn (mỗi số một ô) trong hình 22 sao cho tổng bốn số trên mỗi cạnh của tam giác đều bằng: a) 9 b) 16 c) 19
Xem lời giải