Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(–2 ; 1), B(1 ; –3). Toạ độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là:
Xem chi tiếtTrong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(− 1 ; − 5), B(5 ; 2) và trọng
Xem chi tiếtTrong mặt phẳng toạ độ Oxy, vectơ nào sau đây có độ dài bằng 1?
Xem chi tiếtTrong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng ∆ đi qua điểm M(–2 ; 0) và song song với đường thẳng d: 2x - y + 2 = 0 có phương trình là:
Xem chi tiếtTrong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng ({Delta _1}:left{ begin{array}{l}x = 2 + sqrt 3 t\y = - 1 + 3tend{array} right.) và ({Delta _2}:left{ begin{array}{l}x = 3 - sqrt 3 t'\y = - t'end{array} right.)
Xem chi tiếtKhoảng cách từ điểm M(4 ; –2) đến đường thẳng ∆: x − 2y + 2 = 0 bằng:
Xem chi tiếtPhương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn?
Xem chi tiếtPhương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường hypebol?
Xem chi tiếtPhương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường parabol?
Xem chi tiếtĐường elip \(\frac{{{x^2}}}{{40}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\) có hai tiêu điểm là:
Xem chi tiết