Bài 13 trang 117 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao

a)Tìm trên trục Oy

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tìm trên trục Oy điểm cách đều hai điểm A(3;1;0), B(-2;4;1).

Lời giải chi tiết:

Điểm cần tìm tọa độ M (0;y;0).

\(\overrightarrow {MA} ({\rm{ }}3;1 - y;{\rm{ }}0)\); \(\overrightarrow {MB}  = \left( { - 2;4 - y;1} \right)\) 

M cách đều A và B nên ta có:

\(\eqalign{
& \Leftrightarrow {3^2} + {\left( {1 - y} \right)^2} = {\left( { - 2} \right)^2} + {\left( {4 - y} \right)^2} + {1^2} \cr 
& \Leftrightarrow 6y = 11 \cr 
& \Leftrightarrow y = {{11} \over 6} \cr} \)

Vậy \(M(0;{{11} \over 6};0).\)

Tìm trên mặt phẳng (Oxz) điểm cách đều ba điểm

A(1;1;1), B(-1;1;0), C(3;1;-1).

Lời giải chi tiết:

Điểm cần tìm thuộc mp(Oxz) nên M=(x;0;z).

Từ giả thiết, ta có hệ phương trình

Giải hệ, ta được \(x = {5 \over 6},z =  - {7 \over 6}.\)

Vậy \(M = \left( {{5 \over 6};0; - {7 \over 6}} \right).\)

Loigiaihay.com

Quảng cáo
close