Units 5 - 8 Review - SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our WorldListen to the questions. Circle the correct answers. Reorder the sentences. Write the numbers. Read and circle. Ask and answer the questions. Tổng hợp đề thi giữa kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Cánh diều Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 1. Listen to the questions. Circle the correct answers. (Nghe câu hỏi. Hãy khoanh tròn những câu trả lời đúng.)
Lời giải chi tiết: Đang cập nhật! Câu 2 2. Reorder the sentences. Write the numbers. (Sắp xếp lại các câu. Viết số.) Phương pháp giải: a. I was at the school library. I like reading. (Tôi đã ở thư viện trường. Tôi thích đọc.) b. No, I wasn't. How about you? (Không, tôi đã không. Còn bạn thì sao?) c. I was at the stadium. David and Mai were there, too. (Tôi đã ở sân vận động. David và Mai cũng ở đó.) Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?) d. Were you at the stadium after school yesterday? (Hôm qua bạn có ở sân vận động sau giờ học không?) Lời giải chi tiết:
Câu 3 3. Read and circle. (Đọc và khoanh.) Phương pháp giải: 1. Why do you like parrots/ zebras? (Tại sao bạn thích vẹt/ ngựa vằn?) I like them because they have stripes. (Tôi thích chúng vì chúng có sọc.) 2. A peacock has colorful feathers, but / because it doesn't have stripes. (Con công có bộ lông sặc sỡ, nhưng/vì nó không có sọc.) 3. What are the turtles doing? (Những con rùa đang làm gì?) They are running/ crawling. (Chúng đang chạy/ bò.) 4. What/ Where were you last night? (Tối qua bạn đã làm gì/ ở đâu?) We were at the concert. (Chúng tôi đã ở buổi hòa nhạc.) Lời giải chi tiết:
Câu 4 4. Ask and answer the questions. (Hỏi và trả lời câu hỏi.) Lời giải chi tiết: 1. What's your favorite animal? (Con vật yêu thích của bạn là gì?) My favorite animal is a peacock. (Động vật yêu thích của tôi là một con công.) 2. Why do you like it? (Tại sao bạn thích nó?) Because it has colorful feathers. (Bởi vì nó có bộ lông đầy màu sắc.) 3. What does your favorite animal look like? (Con vật bạn yêu thích trông như thế nào?) A peacock has colorful feathers. (Một con công có bộ lông đầy màu sắc.) 4. Do you like practicing yoga? (Bạn có thích tập yoga không?) Yes, I do. (Vâng tôi có.) 5. Were you at the market yesterday? (Hôm qua bạn có đi chợ không?) No, I wasn't. I was at the restaurant. (Không, tôi đã không. Tôi đã ở nhà hàng.)
Quảng cáo
|