Các mục con
-
Để nói về các loại vật liệu trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về các loại vật liệu gồm: aluminium, cardboard, ceramic, concrete, copper, glass, gold, iron, leather, nylon, paper, plastic, rubber, steel, stone, wood,...
Xem lời giải -
Để nói về các chương trình truyền hình trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về chương trình truyền hình gồm: TV program, comedy, talent show, cooking program, reality show, travel show, documentary, soap opera, cartoon, news, TV binge watcher, bookworm, drama series, episode, fantasy, science fiction,...
Xem chi tiết -
Để nói về các hoạt động của con người đến môi trường trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về các hoạt động của con người đến môi trường gồm: awareness, carbon footprint, chemical, eco-friendly, electrical, emission, encourage, estimate, human, issue, lifestyle, litter, organic, public transport, refillable, resource, sustainable,...
Xem chi tiết -
Để nói về thói quen mua sắm trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về thói quen mua sắm gồm: brand, budget, customer service, shopping habbit, on sale, pay attention, thrift store, crash, disconnect, manager, overheat, receipt, restart, warranty, shipper, hotline,...
Xem chi tiết -
Để nói về sự phát triển cộng đồng trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về phát triển cộng đồng gồm: community service, announcement, boost, confidence, deliver, donation, involved, life-saving, non-governmental, orphanage, participate, pratical, raise, remote, volunteer,...
Xem chi tiết -
Nói về các công việc nhà trong gia đình trong tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng về công việc nhà gốm: breadwinner, gratutude, grocery, heavy lifting, homemaker, laundry, manner, responsibility, routine, rubbish, support, strengthen, washing-up,...
Xem chi tiết -
Các môn học nói tiếng Anh như thế nào?
Các môn học trong nhà trường gồm: history, literature, maths, geography, chemistry, physics,...
Xem chi tiết -
Để nói về Internet trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng liên quan đến Internet: store, install, stream, sign, scan, download, surf, antivirus software, illegal, data, password, search engine,...
Xem chi tiết -
Để nói về các thể loại phim trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về các thể loại phim gồm: action film, animation, fantasy film, horror film, musical, period drama, romantic comedy, science fiction film, sitcom, thriller, war film, western, convincing, gripping, imaginative, unrealistic, acting, plot, scence, script, soundtrack, special effect,...
Xem chi tiết -
Để nói về các biện pháp bảo vệ môi trường trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về biện pháp bảo vệ môi trường gồm: balance, biodiversity, climage change, consequence, deforestation, ecosystem, endangered, extreme, habitat, heatwave, ice melting, respiratory, wildlife,...
Xem chi tiết