Từ vựng về công việc nhà gốm: breadwinner, gratutude, grocery, heavy lifting, homemaker, laundry, manner, responsibility, routine, rubbish, support, strengthen, washing-up,...
Xem chi tiếtCác từ vựng miêu tả tính cách gồm: cheerful, selfish, generous, popular, talkative, bossy, energetic, honest, impatient,....
Xem chi tiếtTừ vựng tiếng Anh về nội thất và đồ gia dụng gồm: bathtub, bookcase, painting, sink, cooker, pillow, toilet, rug, washbasin, cushion,...
Xem chi tiếtTừ vựng tiếng Anh về các loại nhà ở gồm: accommodation, basement flat, block of flats, bungalow, camper van, cottage, couch-surfing, detached house, floating market, semi-detached house, stilt house, studio apartment,...
Xem lời giảiTừ vựng về các hoạt động khi làm việc gồm: answer the phone, be on your feet, be part of a team, deal with the public, earn a lot of money, make phone calls, serve customers, travel a lot, use a computer, wear a uniform, work alone, work indoors, work with children, work nine-to-five,...
Xem lời giảiTừ vựng chỉ nghề nghiệp và tính từ miêu tả nghề nghiệp gồm: hairdresser, sales assistant, architect, paramedic, solicitor, pilot, sports coach, dentist, programmer, travel agent, farm worker, receptionist, waiter, rewarding, creative, stressful, challenging, tiring, repetitive, varied,...
Xem chi tiếtCác từ vựng để mô tả trang phục và ngoại hình gồm: accessories, boots, fashion, glasses, hoodie, jeans, ....
Xem chi tiếtTừ vựng tiếng Anh liên quan đến sự bình đẳng giới: gender, equality, campaign, committee, election, property, right, vote, delighted, determined, grateful, passionate, support, achievement, record, stuntwoman,...
Xem chi tiếtTừ vựng tính từ miêu tả cảm xúc gồm: anxious, ashamed, bored, confused, cross, disappointed, ambarrassed, envious, excited, frightened, proud, relieved, shocked, suspicious, upset,...
Xem chi tiếtTừ vựng tiếng Anh về tai nạn và vết thương gồm: burn, cut, hurt, injure, fall over, slip over, bleed, pain, trip, break, sprain,...
Xem chi tiết