-
Để nói về sự phát triển cộng đồng trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về phát triển cộng đồng gồm: community service, announcement, boost, confidence, deliver, donation, involved, life-saving, non-governmental, orphanage, participate, pratical, raise, remote, volunteer,...
Xem chi tiết -
Để nói về các tổ chức quốc tế trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về các tổ chức quốc tế gồm: international, organisation, aim, commit, economic, economy, essential, expert, invest, peacekeeping, poverty, promote, regional, relation, respect, trade, vaccinate,...
Xem chi tiết -
Để nói về công tác từ thiện trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về công tác thiện nguyện gồm: charity, craft fair, goods, provide, temporary, awareness, conservation, educational, homeless, organize, set up, fundraising, inspire, marathon,...
Xem chi tiết -
Để nói về các biện pháp giữ gìn di sản văn hóa trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về giữ gìn di sản văn hóa gồm: heritage, pass down, generation, represent, identity, preserve, landscape, wildlife, carbon footprint, drop litter, cross barrier, touch surface, souvenir, architecture, monument,...
Xem chi tiết -
Để nói về các phong tục tập quán của Việt Nam trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về phong tục tập quán Việt Nam bao gồm: altar, blessing, commemorate, decorate, feast, gather, house-warming party, incense, offer, pay respects, pilgrim, pray, ritual, scented candle, worship,...
Xem chi tiết