-
Để nói về thói quen mua sắm trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về thói quen mua sắm gồm: brand, budget, customer service, shopping habbit, on sale, pay attention, thrift store, crash, disconnect, manager, overheat, receipt, restart, warranty, shipper, hotline,...
Xem chi tiết -
Để nói về các điểm du lịch trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về các điểm du lịch gồm: aquarium, botanical garden, castle, cathedral, fountain, bay, market, mosque, museum, national park, palace, ruins, statue, temple, theme park, tower, water park, atmospheric, historic, spectacular, touristy,...
Xem chi tiết -
Để nói về các cửa hàng và dịch vụ trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về cửa hàng và dịch vụ gồm: clothes shop, shoes shop, charity shop, baker's, butcher's, greengrocer's, supermarket, chemist's, hairdresser's, health center, computer shop, department store, florist's, newsagent's, pet shop, sports shop,...
Xem chi tiết