Các mục con
-
Các môn học nói tiếng anh như thế nào?
Các môn học trong nhà trường gồm: history, literature, maths, geography, chemistry, physics,...
Xem chi tiết -
Các từ vựng liên quan đến sử dụng điện thoại nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng liên quan đến việc sử dụng điện thoại gồm: engaged, busy, call back, dial, download, ringtone, hang up, voicemail, speakerphone, credit, speak up, message, response, ignore,...
Xem chi tiết -
Các đơn vị đo lường và tính từ miêu tả món ăn nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng về các loại thực phẩm gồm: bar, bubble tea, bunch, carton, cereal, creamy, crispy, clove, dessert, loaf, lemongrass, main course, mild, packet, pasta, pomelo, sack, sake, somtum, sour, smoothie, spicy, spoonful, starter, summer roll, stalk, tin, tuna,....
Xem chi tiết -
Các vật dụng để sinh tồn trong tự nhiên nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng về các vật dụng để sinh tồn trong tự nhiên gồm: compass, first-aid knit, lighter, map, mirror, rope, sleeping bag, tent, torch, water bottle,...
Xem chi tiết -
Giao thông trong tương lai nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng về giao thông trong tương lai gồm: autopilot, bamboo-coopter, driveless, eco-friendly, fume, hyperloop, sail, skytrain, solar-powered, solowheel, walkcar,...
Xem chi tiết -
Các thú tiêu khiển nói tiếng Anh như thế nào?
Các từ vựng về thú tiêu khiển gồm: dollhouse, gardening, horse riding, jogging, making models, yoga, collecting, watching birds, listening to music,...
Xem lời giải -
Các hoạt động văn hóa nói tiếng Anh như thế nào?
Các từ vựng về hoạt động văn hóa gồm: ballet, celebrity, comic, game show, media, pensioner, poem, reality show, soap opera, talk show, dult, middle-aged, teenager, weather forecast,...
Xem chi tiết -
Các tính từ miêu tả phẩn chất của ngôi sao nói tiếng anh như thế nào?
Các từ vựng để miêu tả phẩm chất của một ngôi sao gồm: ambitious, strong, talented, famous, kind, successful, energetic, charming, confident, weak,...
Xem chi tiết -
Các loại cửa hàng và dịch vụ nói tiếng anh như thế nào?
Các từ vựng về các loại cửa hàng và dịch vụ gồm: bakery, butcher's, clothes shop, chnaging room, florist's, food court, greengrocer's, newsagent's, pharmacy,...
Xem chi tiết -
Các hoạt động sống xanh ở trường nói tiếng anh như thế nào?
Các từ vựng về hoạt động sống xanh gồm: organise, build, creat, start, grow, do, recycle and things can be recycled,....
Xem chi tiết