Các từ vựng về địa điểm tiêu khiển gồm: school, shop, bed, restaurant, car, countryside, park, playground, bus, phone, room,...
Xem chi tiếtCác từ vựng về các loại cửa hàng và dịch vụ gồm: bakery, butcher's, clothes shop, chnaging room, florist's, food court, greengrocer's, newsagent's, pharmacy,...
Xem chi tiếtCác từ vựng về kì quan thế giới bao gồm: mausoleum, stadium, city, tower, tomb, pyramid, wall, cave, bay, fortress,...
Xem chi tiết