Tổng hợp bài tập Ngữ âm - Ôn hè Tiếng Anh lớp 4Tải vềTổng hợp bài tập Ngữ âm ôn hè Tiếng Anh lớp 4 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Read the words and put them on the lines. See the examples.
l-: Linda n-: night Bài 2. Complete and say the words aloud.
Bài 3. Complete and say the words aloud. Bài 4. Complete and say the words aloud. Bài 5. Fill in the blanks with s or sw. Bài 6. Look and write sch or str. Bài 7. Complete the sentences and say them aloud. Bài 8. Complete the sentences and say them aloud. Bài 9. Fill in the blanks with sk or xt.
Bài 10. Complete and say the words aloud. Bài 11. Complete the sentences and say them aloud. Bài 12. Complete and say the words aloud. Bài 13. Complete and say the sentences aloud. Bài 14. Complete and say the sentences aloud. Bài 15. Look, write and match. Bài 16. Complete and say the sentences aloud. Bài 17. Put the stress marks on the words and say them aloud.
Bài 18. Complete the sentences with the verbs: enjoys, repeat, complete and invite. Say the sentences aloud. Bài 19. Look at the words. Write them with stress marks (‘) and say them aloud.
Bài 20. Look at the words. Write them with stress marks (‘) in the correct column. Then say them aloud.
Đáp án HƯỚNG DẪN GIẢI Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
Cách giải:
Cách giải: 1. Japan (nước Nhật Bản) 2. Japaneses (người Nhật Bản) 3. Viet Nam (nước Việt Nam) 4. Vietnamese (người Việt Nam)
Cách giải: 1. Thursday (thứ Năm) 2. birthday (sinh nhật) 3. third (ngày 3) 4. her bag (chiếc túi của cô ấy)
Cách giải: 1. fourth (ngày 4) 2. fifth (ngày 5) 3. sixth (ngày 6) 4. March (tháng Ba)
Cách giải: 1. sing (hát) 2. swing (đánh đu) 3. sink (lặn) 4. say (nói) 5. swim (bơi) 6. swan (con thiên nga)
Cách giải: 1. school (trường học) 2. strawberry (dâu tây) 3. school bag (cặp sách) 4. strong (khỏe mạnh) 5. school yard (sân trường) 6. street (con đường)
Phương pháp giải: Các từ có chứa pl- và fl-: plane (n): máy bay play (v): chơi fly a kite (v.phr): thả diều flag (n): lá cờ Thì hiện tại tiếp diễn: Chủ ngữ số ít + is + V-ing Chủ ngữ số nhiều + are + V-ing Cách giải: 1. I have a model plane. (Tôi có một máy bay mô hình.) 2. Linda is playing the piano. (Linda đang chơi đàn dương cầm.) 3. They are flying kites. (Họ đang thả diều.) 4. This is the flag of Viet Nam. (Đây là lá cờ của nước Việt Nam.)
Phương pháp giải: Từ vựng có chưa âm -ct và -cts subject (n): môn học subjects (n): những môn học district (n): quận districts (n): các quận Cách giải: 1. A: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có những môn học nào?) B: I have Science, Maths and Music. (Mình có môn Khoa học, Toán và Âm nhạc.) 2. My favourite subject is English. (Môn học yêu thích của tôi là tiếng Anh.) 3. My school is in Hoan Kiem district. (Trường học của tôi ở quận Hoàn Kiếm.) 4. There are thirteen districts in our city. (Có 13 quận trong thành phố của chúng tôi.)
Cách giải: 1. task (bài tập) 2. text (văn bản) 3. mask (mặt nạ) 4. desk (bàn học)
Cách giải: 1. painted /peɪntɪd/ (vẽ, sơn) => /ɪd/ 2. played /pleɪd/ (chơi) => /d/ 3. watched /wɒtʃt/ (xem) => /t/
Phương pháp giải: Từ vựng có chứa -oo-: cook (v): nấu ăn book (n): quyển sách afternoon (n): buổi chiều school (n): trường học Cách giải: 1. My mother can cook very well. (Mẹ tôi có thể nấu ăn rất ngon.) 2. Look at the book on the table. (Hãy nhìn quyển sách trên bàn kìa.) 3. They usually play football in the afternoon. (Họ thường chơi bóng đá vào buổi chiều.) 4. We have lunch at school. (Chúng tôi ăn trưa ở trường.)
Cách giải: 1. reading (đọc) 2. teacher (giáo viên) 3. field (cánh đồng) 4. a piece of cake (một miếng bánh)
Phương pháp giải: Từ vựng có chứa -sh và -f beef (n): thịt bò fish (n): cá leaf (n): chiếc lá dish (n): cái đĩa Cách giải: 1. Would you like some beef? (Bạn muốn ăn chút thịt bò không?) 2. His favourite food is fish. (Món ăn yêu thích của anh ấy là cá.) 3. What colour is the leaf in the picture? (Chiếc lá trong bức tranh màu gì?) 4. I would like a dish of vegetables. (Tôi muốn một đĩa rau củ.)
Phương pháp giải: Từ vựng có chứa th-: this: này that: đó there: kia three: số 3 Cách giải: 1. That is my father. (Kia là bố tôi.) 2. This is my mother. (Đây là mẹ tôi.) 3. My sister is over there. (Chị tôi ở đằng kia.) 4. My brother is three years old. (Em trai tôi 3 tuổi.)
Cách giải:
Phương pháp giải: bookshop (n): nhà sách => 2 âm tiết book (n): quyển sách => 1 âm tiết busy (adj): bận rộn supermarket (n): siêu thị Cách giải: 1. Let’s go to the bookshop. (Cùng đến nhà sách nhé.) 2. I want to buy a book. (Mình muốn mua 1 quyển sách.) 3. He can’t go to the zoo because he is busy. (Anh ấy không thể đi sở thú vì anh ấy bận.) 4. My mother is in the supermarket. (Mẹ tôi đang ở siêu thị.)
Phương pháp giải: Quy tắc: Các danh từ có 2 âm tiết thường có trọng âm 1. Cách giải:
Phương pháp giải: chủ ngữ số ít + enjoys: thích làm việc gì repeat (v): lặp lại complete (v): hoàn thành invite (v): mời Cách giải: 1. He enjoys playing football. (Anh ấy thích chơi đá bóng.) 2. Can you repeat your phone number? (Bạn có thể đọc lại số điện thoại được không?) 3. Complete and say this sentence aloud. (Hoàn thành và đọc to câu này lên.) 4. Jenny wants to invite Ann to her birthday party. (Jenny muốn mời Ann đến tiệc sinh nhật của mình.)
Cách giải:
Cách giải: |