Đề ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 môn Tiếng Anh - Đề số 2Tải vềPhiếu bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 môn Tiếng Anh đề số 2 có lời giải chi tiết giúp học sinh ôn tập hè hiệu quả Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Đề bài I. Choose the best option A, B, C or D 1. What _______ is it? – It’s 7.30 A.m. A. colour B. time C. nationality D. name 2. It’s time to go _______ a walk. A. to B. at C. for D. on 3. Nam gets up _______ 6 o’clock every morning. A. at B. on C. from D. to 4. What time do _______ go to school every day? – I go to school at 6.30. A. he B. she C. you D. they 5. I _______ breakfast at 6.15 every morning. A. do B. learn C. go D. have 6. She _______ TV in the evening. A. watches B. reads C. opens D. goes 7. What is his job? – He is _______ factory worker. A. his B. a C. an D. one 8. This is a photo _______ my family. A. from B. at C. in D. of 9. _______ does your father do? – He is a doctor. A. What time B. What C. How D. Where 10. ______ you like some orange juice? – Yes, please. I love it. A. Do B. Are C. Would D. About II. Reorder the words to make sentences. 11. in her / shopping / often goes / free time. / My mother ...................................................................................................................... 12. years? / you begin / school / When do / the new ..................................................................................................................... 13. wear / in the winter. / clothes / warm / We always ..................................................................................................................... 14. uncle plant / garden?/ many flowers / Does your / in the ....................................................................................... 15. can you / for me? / go to the / supermarket to / buy some fruit / ..................................................................................................................... III. Odd one out.
Đáp án HƯỚNG DẪN GIẢI Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
Phương pháp: time: thời gian colour: màu sắc nationality: quốc tịch name: tên Cấu trúc hỏi về giờ “What time is it?” (Mấy giờ rồi?) Cách giải: What time is it? – It’s 7.30 A.m. (Mấy giờ rồi? – Bây giờ là 7:30 sáng.) Chọn B
Phương pháp: Cụm từ “go for a walk” (đi bộ). Cách giải: It’s time to go for a walk. (Đến giờ đi bộ rồi.) Chọn C
Phương pháp: Giới từ “at + giờ”. Cách giải: Nam gets up at 6 o’clock every morning. (Nam thức dậy lúc 6 giờ mỗi sáng.) Chọn A
Phương pháp: he: anh ấy she: cô ấy you: bạn they: họ Câu hỏi thì hiện tại đơn: wh-word + do + you/ they + V…? wh-word + does + he/she + V…? Cách giải: Câu trả lời là “I” nên câu hỏi phải dùng chủ ngữ “you”. What time do you go to school every day? – I go to school at 6.30. (Mỗi ngày bạn đi học lúc mấy giờ? – Mình đi học lúc 6:30.) Chọn C
Phương pháp: do: làm learn: học go: đi have: có Cách giải: Cụm từ: have breakfast (ăn sáng) I have breakfast at 6.15 every morning. (Tôi ăn sáng lúc 6:15 mỗi buổi sáng.) Chọn D
Phương pháp: watches: xem reads: đọc opens: mở goes: đi Cách giải: Cụm từ: watch TV (xem truyền hình) She watches TV in the evening. (Cô ấy xem truyền hình vào buổi tối.) Chọn A
Phương pháp: Đứng trước danh từ chỉ nghề nghiệp dùng mạo từ: a + danh từ bắt đầu bằng phụ âm an + danh từ bắt đầu bằng nguyên âm Cách giải: What is his job? – He is a factory worker. (Nghề nghiệp của anh ấy là gì? – Anh ấy là công nhân nhà máy.) Chọn B
Phương pháp: Nghĩa của các giới từ: from: từ at: tại in: trong of: của Cách giải: This is a photo of my family. (Đây là bức ảnh của gia đình tôi.) Chọn D
Phương pháp: Từ để hỏi: What time: mấy giờ What: cái gì How: như thế nào Where: ở đâu Cấu trúc hỏi về nghề nghiệp: What + does + chủ ngữ số ít + do? Cách giải: What does your father do? – He is a doctor (Bố bạn làm nghề gì? – Bố mình là bác sĩ.) Chọn B
Phương pháp: Cấu trúc mời ai ăn/ uống món gì: Would you like some + món ăn/ đồ uống? Cách giải: Would you like some orange juice? – Yes, please. I love it. (Bạn có muốn một ít nước cam không? – Vâng, làm ơn. Mình rất thích.) Chọn C
Cách giải: 11. My mother often goes shopping in her free time. (Mẹ tôi thường đi mua sắm vào thời gian rảnh.) 12. When do you begin the new school years? (Khi nào bạn bắt đầu năm học mới?) 13. We always wear warm clothes in the winter. (Chúng tôi luôn mặc quần áo ấm vào mùa đông.) 14. Does your uncle plant many flowers in the garden? (Chú của bạn có trồng nhiều hoa trong vườn không?) 15. Can you go to the supermarket to buy some fruit for me? (Anh có thể đi siêu thị mua cho em ít trái cây được không?)
Cách giải: 16. D an elephant: 1 con voi a bear: 1 con gấu a giraffe: 1 con hươu cao cổ crocodiles: những con cá sấu Phương án D là danh từ số nhiều, các phương án còn lại là danh từ số ít. 17. A thirsty: khát thirteen: số 13 fifty: số 50 twenty: số 20 Phương án A là tính từ miêu tả trạng thái sức khỏe, các phương án còn lại là danh từ chỉ số đếm. 18. D hospital: bệnh viện school: trường học field: cánh đồng factory worker: công nhân nhà máy Phương án D là danh từ chỉ người/ nghề nghiệp, các phương án còn lại là danh từ chỉ địa điểm. 19. C a shirt: 1 chiếc áo sơ mi a dress: 1 chiếc đầm trousers: quần dài/ quần tây a skirt: 1 chiếc chân váy Phương án C là danh từ số nhiều, các phương án còn lại là danh từ số ít. 20. B lemonade: nước chanh bread: bánh mì milk: sữa water: nước Phương án B là danh từ chỉ món ăn, các phương án còn lại là danh từ chỉ đồ uống.
----------------THE END----------------
Quảng cáo
|