Lý thuyết Ngữ pháp - Ôn hè Tiếng Anh lớp 4
Tải về
Tổng hợp các cấu trúc câu tiếng Anh trong các unit 1 - 20 tiếng Anh lớp 4 chương trình mới
Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Unit 1
Các mẫu câu
|
Giải thích
|
1. A: Good morning, Miss Hien.
(Chào buổi sáng ạ, cô Hiền.)
B: Good morning, class. Nice to see you again.
(Chào buổi sáng, cả lớp. Rất vui khi gặp lại các em.)
|
- Để chào khi gặp nhau vào buổi sáng/buổi chiều/buổi tối, em dùng cấu trúc:
Good morning./Good afternoon./Good evening.
(Chào buổi sáng./ Chào buổi chiều. / Chào buổi tối.)
|
2. A: Goodbye. See you tomorrow.
(Tạm biệt. Gặp bạn vào ngày mai nhé.)
B: Bye. See you later.
(Tạm biệt. Gặp bạn sau nhé.)
|
- Để chào tạm biệt và hẹn gặp lại các em dùng cấu trúc:
Goodbye. See you again/tomorrow.
(Tạm biệt. Hẹn gặp lại bạn / Hẹn gặp vào ngày mai nhé.)
|
3. A: It’s nice to see you.
(Vui khi gặp bạn.)
B: Nice to meet you, too.
(Cũng rất vui được gặp bạn.)
|
- Để bày tỏ niềm vui khi gặp nhau, em dùng cấu trúc:
It’s nice to see you. (Vui được gặp bạn.)
Để đáp lại ta nói:
Nice too meet you, too. (Cũng rất vui được gặp bạn.)
|
Unit 2
Các mẫu câu
|
1. A: Where are you from?
(Bạn từ đâu đến?)
B: I’m from Japan.
(Tôi đến từ Nhật Bản.)
|
2. A: What nationality are you?
(Quốc tịch của bạn là gì?)
B: I’m Japanese.
(Tôi là người Nhật.)
|
Giải thích
|
Cấu trúc:
- Để hỏi và trả lời ai đó từ nơi nào đến, em dùng cấu trúc:
Where are you from? (Bạn từ đâu đến?)
I’m from …. (Tôi đến từ... .)
(Có thể dùng thêm “I come from ...” thay cho “I’m from ...”)
|
- Để hỏi và trả lời về quốc tịch của ai đó, em dùng cấu trúc:
What nationality are you? (Bạn có quốc tịch gì?)
- I am + nationality.
|
Unit 3
Các mẫu câu
|
Giải thích
|
1. A: What is it today?
(Hôm nay là thứ mấy?)
B: It’s Monday.
(Hôm nay là thứ Hai.)
|
1. Để hỏi và trả về thời gian hôm nay là thứ mấy em dùng cấu trúc:
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s + tên ngày trong tuần.
|
2. A: What do you do on Monday?
(Bạn làm gì vào thứ Hai?)
B: I learn English, Maths and Vietnamese in the morning.
(Tôi học tiếng Anh, Toán và tiếng Việt vào buổi sáng.)
|
2. Để hỏi và trả lời ai đó làm một việc gì vào một ngày/thời gian cụ thể em dùng câu trúc:
What do you do on + ngày trong tuần? (Bạn làm gì vào ngày...?)
I …. in the morning/in the afternoon.
(Tôi… vào buổi sáng/ vào buổi chiều.)
|
Unit 4
Các mẫu câu
|
1. A: What is the date today?
(Hôm nay là ngày mấy?)
B: It’s the first of October.
(Hôm nay là ngày 1 tháng 10.)
|
2. A: When’s your birthday?
(Sinh nhật của bạn là khi nào?)
B: It’s on the fifth of March.
(Sinh nhật mình vào ngày 5 tháng 3.)
|
Giải thích
|
Để hỏi hôm nay là ngày nào ta dùng mẫu câu:
What is the date today? (Hôm nay là ngày mấy?)
Để trả lời ta dùng cấu trúc: It’s + ngày tháng
|
Để hỏi sinh nhật của bạn mình ngày nào ta dùng mẫu câu:
When’s your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?)
Để trả lời ta dùng cấu trúc: It’s on + ngày tháng
|
Unit 5
Các mẫu câu
|
1. A: What can you do?
(Bạn có thể làm gì?)
B: I can ride a bike.
(Mình có thể đi xe đạp.)
|
2. A: Can you play tennis?
(Bạn có thể chơi quần vợt không?)
B: Yes, I can. / No, I can’t.
(Vâng, mình có thể. / Không, mình không thể.)
|
Giải thích
|
Để hỏi bạn mình có thể làm được việc gì ta dùng cấu trúc:
What can you do? (Bạn có thể làm gì?)
Để trả lời ta dùng mẫu câu:
I can + động từ giữ nguyên.
|
Để hỏi bạn mình có thể làm được việc gì hay không ta dùng cấu trúc:
Can you + động từ giữ nguyên? (Bạn có thể … không?)
Để trả lời ta dùng mẫu câu:
Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)
No, I can’t. (Không, tôi không thể.)
|
Unit 6
Các mẫu câu
|
1. A: Where’s your school?
(Trường của bạn ở đâu?)
B: It’s in Nguyen Du Street.
(Nó ở trên đường Nguyễn Du.)
|
2. A: What class are you in?
(Bạn học lớp nào?)
B: I’m in Class 4C.
(Mình học lớp 4C.)
|
Where is = Where’s
It is = It’s I am = I’m
|
Giải thích
|
Để hỏi trường học của người khác ở đâu ta dùng mấu câu:
Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)
Để trả lời ta dùng mẫu câu: It’s in + tên đường.
|
Để hỏi người khác học lớp nào ta dùng mẫu câu:
What class are you in? (Bạn học lớp nào?)
Để trả lời ta dùng mẫu câu: I’m in Class + tên lớp.
|
Câu 7
Các mẫu câu
|
Giải thích
|
1. A: What do you like doing?
(Bạn thích làm việc gì?)
B: I like watching TV.
(Tôi thích xem truyền hình.)
2. A: What’s your hobby?
(Sở thích của bạn là gì?)
B: I like playing the piano.
(Tôi thích chơi đàn dương cầm.)
|
- Câu hỏi:
What do you like doing? (Bạn thích làm gì?)
What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
dùng để hỏi về sở thích của bạn mình
- Để trả lời, em dùng cấu trúc: I like + V-ing + (noun).
Example: I like playing chess.
(Ví dụ: Tôi thích chơi cờ vua.)
|
Unit 8
Các mẫu câu
|
Giải thích
|
1. A: What subject do you have today?
(Hôm nay bạn có môn học gì?)
B: I have Vietnamese, Maths and English.
(Mình có tiếng Việt, toán và tiếng Anh.)
|
- Để hỏi và trả lời xem bạn em hôm nay học môn gì, em dùng cấu trúc:
What subject do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?)
- Trả lời: I have + môn học.
|
2. A: When do you have English?
(Khi nào bạn có môn tiếng Anh?)
B: I have it on Mondays, Tuesdays, Thursday and Fridays.
(Mình có môn tiếng Anh vào thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.)
|
- Để hỏi và trả lời xem bạn em học một môn học cụ thể vào thời gian nào trong tuần, em dùng cấu trúc: When do you have + môn học?
- Trả lời: I have it on + các ngày trong tuần.
|
Unit 9
Các mẫu câu
|
Giải thích
|
1. A: What’s he doing?
(Anh ấy đang làm gì?)
B: He’s reading a text.
(Anh ấy đang đọc một văn bản.)
2. A: What are they doing?
(Họ đang làm gì?)
B: They’re drawing pictures.
(Họ đang vẽ tranh.)
|
Khi muốn hỏi và trả lời ai đó đang làm gì tại thời điểm hiện tại, em dùng cấu trúc
What’s he/ she doing? (Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì?)
=> He’s/ She’s + V-ing ... (Cô ấy/ Anh ấy đang… .)
What are you/ they doing? (Bạn/ Họ đang làm gì?)
=> I’m/ They’re + V-ing... (Tôi/ Họ đang… .)
|
Unit 10
Các mẫu câu
|
Giải thích
|
1. A: Where were you yesterday?
(Hôm qua bạn đã ở đâu?)
B: I was at school.
(Mình đã ở trường.)
|
- Khi muốn hỏi và trả lời ai đó đã ở đâu tại một thời điểm trong quá khứ, em dùng cấu trúc:
Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?)
=> I was ... (at school/in the library ...).
(Tôi đã (ở trường/ thư viện,…). )
|
2. A: What did you do yesterday afternoon?
(Chiều hôm qua bạn đã làm gì?)
B: I watched TV.
(Tôi đã xem truyền hình.)
|
- Khi muốn hỏi và trả lời ai đó đã làm việc gì tại một thời điểm trong quá khứ, em dùng cấu trúc:
What did you do yesterday afternoon? (Chiều hôm qua bạn đã làm gì?)
- I + V-ed …(listened to music,did homework ...).
(Tôi đã … (nghe nhạc/ làm bài tập về nhà…).)
|
Unit 11
Các mẫu câu
|
Giải thích
|
A: What time is it?
(Mấy giờ rồi?)
B: It’s six o’clock.
(6 giờ rồi.)
|
Để hỏi về thời gian “Mấy giờ rồi?” ta dùng cấu trúc:
What time is it?
=> Trả lời: It’s + giờ.
|
A: What time do you get up?
(Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)
B: I get up at six thirty.
(Mình thức dậy lúc 6:30.)
|
Để hỏi bạn mình làm gì lúc mấy giờ ta dùng mẫu câu:
What time do you + hành động?
=> Trả lời: I + hành động + at + giờ.
|
Unit 12
Các mẫu câu
|
Giải thích
|
A: What does your mother do?
(Mẹ của bạn làm nghề gì?)
B: She’s a doctor.
(Mẹ mình là bác sĩ.)
|
Để hỏi ai đó làm nghề gì ta dùng cấu trúc:
What does + your + danh từ chỉ thành viên gia đình + do?
=> Trả lời: He/ She is + a/an + nghề nghiệp.
|
A: Where does she work?
(Cô ấy làm việc ở đâu?)
B: She works in the hospital.
(Mẹ mình làm việc trong bệnh viện.)
|
Để hỏi ai đó làm việc ở đâu ta dùng mẫu câu:
Where does + he/she + work?
=> Trả lời: He/ She + works + in + địa điểm làm việc.
|
Unit 13
Các mẫu câu
|
Giải thích
|
A: What’s your favourite food/ drink?
(Thức ăn/ Đồ uống yêu thích của bạn là gì?)
B: It’s chicken./ Orange juice.
(Thịt gà. / Nước cam ép.)
|
Để hỏi ai đó thích món ăn/ thức uống gì ta dùng mẫu câu:
What your favourite food/ drink?
=> Trả lời: It’s + món ăn/ thức uống.
|
A: Would you like some milk?
(Bạn uống chút sữa nhé?)
B: Yes, please. / No, thanks.
(Vâng, làm ơn./ Không, cảm ơn.)
|
Để mời ai đó ăn/ uống món gì ta dùng mẫu câu:
Would you like some + đồ ăn/ uống?
=> Trả lời:
- Yes, please. (Vâng, làm ơn.)
- No, thanks. (Không, cảm ơn.)
|
Unit 14
Các mẫu câu
|
Giải thích
|
A: What does he look like?
(Anh ấy trông như thế nào?)
B: He’s tall and strong.
(Anh ấy cao và khỏe mạnh.)
|
Để hỏi về ngoại hình của ai đó ta dùng mẫu câu:
What does he/she look like?
=> Trả lời: He’s/ She’s + tính từ miêu tả ngoại hình.
|
A: Who’s younger?
(Ai trẻ hơn?)
B: Lan is younger.
(Lan trẻ hơn.)
|
Để hỏi so sánh giữa hai người hoặc hai sự vật ta dùng mẫu câu:
Who’s + so sánh hơn?
=> Trả lời:
Danh từ chỉ người + is + sánh hơn?
|
Unit 15
Các mẫu câu
|
Giải thích
|
A: When’s Children’s Day?
(Khi nào là Quốc tế thiếu nhi?)
B: It’s on the first of June.
(Vào ngày 1 tháng 6.)
|
Để hỏi về thời gian xảy ra của sự việc/ sự kiện ta dùng mẫu câu:
When’s + tên sự kiện?
=> Trả lời: It’s on + thời gian diễn ra sự kiện.
|
A: What do you do on Children’s Day?
(Bạn làm gì vào ngày Quốc tế thiếu nhi?)
B: We usually get presents.
(Chúng mình thường được nhận quà.)
|
Để hỏi người khác làm gì vào sự kiện nào đó ta dùng mẫu câu:
What do you do on + tên sự kiện?
=> Trả lời: I / We + hành động?
|
Unit 16
Các mẫu câu
|
Giải thích
|
A: Let’s go to the bookshop.
(Chúng mình cùng đi nhà sách nhé.)
B: Great idea! / Sorry, I’m busy.
(Ý kiến hay đó./ Xin lỗi mình bận rồi.)
|
Để đề nghị cùng nhau đi đâu đó ta dùng mẫu câu:
Let’s go to the + địa điểm.
=> Trả lời:
- Great idea! (Ý kiến hay đó.)
- Sorry, I’m busy. (Xin lỗi,mình bận rồi.)
|
A: Why do you want to go to the supermarket?
(Vì sao bạn muốn đi siêu thị?)
B: Because I want to buy some food.
(Vì mình muốn mua ít thức ăn.)
|
Để hỏi lí do vì sao ai đó muốn đi đâu ta dùng mẫu câu:
Why do you want to go to the + địa điểm?
=> Trả lời: Because I want to + động từ (chỉ lý do).
|
Unit 17
Các mẫu câu
|
Giải thích
|
A: How much is the T-shirt?
(Áo phông này có giá bao nhiêu?.)
B: It’s 50,000 dong.
(Nó 50,000 đồng.)
|
Để hỏi về giá tiền của một vật ta dùng mẫu câu:
How much is the ______?
=> Trả lời: It’s + giá tiền.
|
A: How much are the jeans?
(Chiếc quần jeans này có giá bao nhiêu?)
B: They are 105 USD.
(Nó có giá 105 USD.)
|
Để hỏi về giá tiền của nhiều vật hoặc một vật mang nghĩa số nhiều ta dùng mẫu câu:
How much are the _______?
=> Trả lời: They are + giá tiền.
|
Unit 18
Các mẫu câu
|
Giải thích
|
A: What’s your phone number?
(Số điện thoại của bạn là gì?)
B: It’s 0904570985.
(Là 0904570985.)
|
Để hỏi về số điện thoại liên hệ ta dùng mẫu câu:
What’s your phone number?
=> Trả lời: It’s + số điện thoại.
|
A: Would you like to go swimming?
(Bạn muốn đi bơi không?)
B: I’d love to. / Sorry, I can’t.
(Mình rất thích./ Xin lỗi mình không thể.)
|
Để hỏi ai có thích làm việc gì hay không ta dùng mẫu câu:
Would you like to + động từ?
=> Trả lời:
- I’d love to. (Mình rất thích.)
- Sorry, I can’t. (Xin lỗi, mình không thể.)
|
Unit 19
Các mẫu câu
|
Giải thích
|
A: What animal do you want to see?
(Bạn muốn xem động vật nào?)
B: I want to see monkeys.
(Mình muốn ngắm những chú khỉ.)
I like monkeys because they are funny.
(Tôi thích những chú khỉ vì chúng vui nhộn.)
|
- Để hỏi về con vật mà bạn thích xem ta dùng mẫu câu:
What animal do you want to see?
(Bạn muốn xem động vật nào?)
=> Trả lời: I want to see + tên con vật.
- Để giải thích lí do vì sao mình thích hay không thích ta dùng mẫu câu:
I like… because… . / I don’t like… because… .
(Tôi thích... bởi vì... ./ Tôi không thích bởi vì... .)
|
What animal do you want to see?
Unit 20
Các mẫu câu
|
Giải thích
|
A: Where are you going this summer?
(Bạn định đi đâu vào mùa hè này?)
B: I’m going to Ha Long Bay.
(Mình định đi vịnh Hạ Long.)
|
- Để hỏi về kế hoạch định đi đến đâu trong kì nghỉ hè ta dùng mẫu câu:
Where are you going this summer?
(Bạn định đi đâu vào mùa hè này?)
- Trả lời: I’m going to + địa điểm.
|
A: What are you going to do?
(Bạn định làm gì?)
B: I’m going to eat seafood.
(Mình định ăn hải sản.)
|
- Để hỏi về những việc định làm trong tương lai ta dùng mẫu câu:
What are you going to do?
(Bạn định làm gì?)
- Trả lời: I’m going to + động từ.
|
Tải về
Quảng cáo
Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí
|