Đề ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 môn Tiếng Anh - Đề số 1

Tải về

Phiếu bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 môn Tiếng Anh đề số 1 có lời giải chi tiết giúp học sinh ôn tập hè hiệu quả

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Choose the correct answer.

1. Let’s ________ hello to the teacher.

A. go   B. say C. know D. to

2. There is ________ dog in my house.

A. a B. an C. two D. is

3. Give ________ a pen, please.

A. my B. my's C. me D. I

4. I ________ reading a book.

A. is B. are C. am D. am's

5. This cake ________ for you, Mary. – Thank you very much.

A. is B. are C. a D. am

6. Tommy is my friend. He is a ________ at Quang Trung Primary School.

A. worker B. doctor C. farmer D. student

7. Her house is ________ big.

A. very   B. much C. many D. old

8. Yoko is  ________ Japan.

A. at B. under C. up D. from

9. August is the eighth month ________ the year.

A. by B. on C. of D. from

10. Draw ________ picture, please.

A. a B. an C. a's D. an's

11. I ________ watching television.

A. am B. is C. are D. aren't

12. There ________ two boys in my class.

A. is B. are C. many D. isn't

13. My birthday is ________ May 5th.

A. in B. on C. of D. from

14. Hello, ________ Sean.

A. my B. my name C. I D. I'm

15. I can ________ a bicycle.

A. rides B. riding C. ride D. ride's

16. How ________ desks are there in your classroom?

A. any B. many's C. any's D. many

17. I ________ two cats

A. has B. haven't C. have D. hasn't

18. I’m from England. – I’m from England, ________.

A. and B. too C. end D. two

19. You cat ________ nice.

A. is B. are C. an D. a

20. Jimmy is happy because today is _________ birthday.

A. I  B. she C. his D. he

 

----------------THE END----------------

Đáp án

HƯỚNG DẪN GIẢI

Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com

1. Let’s ________ hello to the teacher.

A. go                           B. say                          C. know                      D. to

Phương pháp giải:

Let’s + động từ giữ nguyên

Cách giải:

go (v): đi

say (v): nói

know (v): biết

to (giới từ): đến

Let’s say hello to the teacher.

(Hãy nói chào với giáo viên nhé.)

Đáp án: A

2. There is ________ dog in my house.

A. a                             B. an                            C. two                         D. is

Phương pháp giải:

There is + a + danh từ số ít bắt đầu bằng phụ âm

Cách giải:

There is a dog in my house.

(Có một con chó trong nhà của tôi.)

Đáp án: A

3. Give ________ a pen, please.

A. my                          B. my’s                       C. me                           D. I

Phương pháp giải:

Give + tân ngữ

Cách giải:

my (tính từ sở hữu): của tôi

me (tân ngữ): tôi

I (đại từ đóng vai trò chủ ngữ): tôi

Give me a pen, please.

(Làm ơn đưa tôi cây bút mực.)

Đáp án: C

4. I ________ reading a book.

A. is                             B. are                           C. am                           D. am’s

Phương pháp giải:

Thì hiện tại tiếp diễn: I + am + V-ing

Cách giải:

I am reading a book.

(Tôi đang đọc một quyển sách.)

Đáp án: C

5. This cake ________ for you, Mary. – Thank you very much.

A. is                             B. are                           C. a                              D. an

Phương pháp giải:

Thì hiện tại đơn với động từ “be”

Chủ ngữ số nhiều + are

Chủ ngữ số ít + is

Cách giải:

This cake (cái bánh này) là chủ ngữ số ít + is

This cake is for you, Mary. – Thank you very much.

(Cái bánh này dành cho bạn. – Cảm ơn bạn rất nhiều.)

Đáp án: A

6. Tommy is my friend. He is a ________ at Quang Trung Primary School.

A. woker                     B. doctor                     C. farmer                     D. student

Phương pháp giải:

worker (n): công nhân

doctor (n): bác sĩ

farmer (n): nông dân

student (n): học sinh

Cách giải:

Tommy is my friend. He is a student at Quang Trung Primary School.

(Tommy là bạn của tôi. Anh ấy là học sinh ở trường tiểu học Quang Trung.)

Đáp án: D

7. Her house is ________ big.

A. very                        B. much                       C. many                       D. old

Phương pháp giải:

S + be + trạng từ + tính từ

Cách giải:

very (adv): rất

much (lượng từ) + danh từ không đếm được: nhiều

many (lượng từ) + danh từ số nhiều: nhiều

old (adj): cũ

Her house is very big.

(Ngôi nhà của cô ấy rất lớn.)

Đáp án: A

8. Yoko is  ________ Japan.

A. at                            B. under                      C. up                           D. from

Phương pháp giải:

Nghĩa của các giới từ

at: tại

under: bên dưới

up: lên

from: từ

Cách giải:

Yoko is from Japan.

(Yoko đến từ Nhật Bản.)

Đáp án: D

9. August is the eighth month ________ the year.

A. by                           B. on                           C. of                            D. from

Phương pháp giải:

Nghĩa của các giới từ

by: bởi

on + ngày/ ngày tháng/ ngày tháng năm

of: của

from: từ

Cách giải:

August is the eighth month of the year.

(Tháng Tám là tháng thứ tám của năm.)

Đáp án: C

10. Draw ________ picture, please.

A. a                             B. an                            C. a’s                           D. an’s

Phương pháp giải:

Cách sử dụng mạo từ

a + danh từ số ít bắt đầu bằng phụ âm

an + danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm

Cách giải:

picture (n): bức tranh => danh từ bắt đầu bằng phụ âm /p/

Draw a picture, please.

(Làm ơn hãy vẽ một bức tranh.)

Đáp án: A

11. I ________ watching television.

A. am                          B. is                             C. are                           D. aren’t

Phương pháp giải:

Thì hiện tại tiếp diễn:

I + am + V-ing

Chủ ngữ số ít + is + V-ing

Chủ ngữ số nhiều + are + V-ing

Cách giải:

I am watching television.

(Tôi đang xem truyền hình.)

Đáp án: A

12. There ________ two boys in my class.

A. is                             B. are                           C. many                       D. isn’t

Phương pháp giải:

There is + danh từ số ít

There are + danh từ số nhiều

Cách giải:

Two boys (hai bạn nam) là chủ ngữ số nhiều => there are

There are two boys in my class.

(Có hai bạn nam trong lớp của tôi.)

Đáp án: B

13. My birthday is ________ May 5th.

A. in                            B. on                           C. of                            D. from

Phương pháp giải:

Cách sử dụng giới từ chỉ thời gian:

in + tháng, năm

on + ngày/ ngày tháng/ ngày tháng năm

of: của

from: từ

Cách giải:

May 5th: ngày 5 tháng 5 => dùng on

My birthday is on May 5th.

(Sinh nhật của tôi vào ngày 5 tháng 5.)

Đáp án: B

14. Hello, ________ Sean.

A. my                          B. my name                 C. I                              D. I’m

Phương pháp giải:

My + danh từ: của tôi

My name + is + tên: Tôi tên là

I + động từ: tôi

I’m + tên: Tôi là

Cách giải:

Hello, I’m Sean.

(Chào, mình là Sean.)

Đáp án: D

15. I can ________ a bicycle.

A. rides                       B. riding                      C. ride                         D. ride’s

Phương pháp giải:

can + động từ nguyên thể

Cách giải:

I can ride a bicycle.

(Tôi có thể đi xe đạp.)

Đáp án: C

16. How ________ desks are there in your classroom?

A. any                         B. many’s                    C. any’s                       D. many

Phương pháp giải:

How many + danh từ số nhiều: có bao nhiêu…

Cách giải:

How many desks are there in your classroom?

(Có bao nhiêu bàn học trong phòng học của bạn?)

Đáp án: D

17. I ________ two cats.

A. has                          B. haven’t                   C. have                        D. hasn’t

Phương pháp giải:

I + have: tôi có

I + don’t have: tôi không có

Cách giải:

I have two cats.

(Tôi có hai con mèo.)

Đáp án: C

18. I’m from England. – I’m from England, ________.

A. and                         B. too                          C. end                          D. two

Phương pháp giải:

Cách sử dụng “too” đặt ở cuối câu, sau dấu phẩy để diễn tả ý nghĩa ai đó cũng giống như vậy.

too: cũng

and: và

end: cuối cùng/ kết thúc

two: số 2

Cách giải:

I’m from England. – I’m from England, too.

(Tôi đến từ nước Anh. – Tôi cũng đến từ nước Anh.)

Đáp án: B

19. You cat ________ nice.

A. is                             B. are                           C. an                           D. a

Phương pháp giải:

Cách sử dụng động từ “be”:

Chủ ngữ số ít + is

Chủ ngữ số nhiều + are

Cách giải:

“your cat” (con mèo của bạn) là chủ ngữ số ít + is

You cat is nice.

(Con mèo của bạn thật đẹp.)

Đáp án: A

20. Jimmy is happy because today is _____ birthday.

A. I                              B. she                         C. his                           D. he

Phương pháp giải:

Cách sử dụng các đại từ:

I + động từ: tôi

she + động từ: cô ấy

his + danh từ: của anh ấy

he + động từ: anh ấy

Cách giải:

“birthday” là danh từ => his birthday (sinh nhật của anh ấy)

Jimmy is happy because today is his birthday.

(Jimmy vui vì hôm nay là sinh nhật của anh ấy.)

Đáp án: C

Tải về

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close