Rủ rê

Rủ rê có phải từ láy không? Rủ rê là từ láy hay từ ghép? Rủ rê là từ láy gì? Đặt câu với từ láy rủ rê

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: lôi kéo người khác cùng làm việc gì đó (thường dùng với ý là làm việc gì đó không tốt)

VD: Chị ấy bị đám bạn xấu rủ rê.

Đặt câu với từ Rủ rê:

  • Các bạn tôi thường rủ rê nhau chơi game vào mỗi buổi tối.
  • Cô ấy bị bạn bè rủ rê tham gia vào trò đùa tai hại.
  • Cậu ta đang cố rủ rê tôi tham gia vào kế hoạch của mình.
  • Anh ta cứ rủ rê mãi khiến tôi cảm thấy khó chịu.

Từ láy có nghĩa tương tự: dụ dỗ, gạ gẫm

Quảng cáo
close