Rủ rêRủ rê có phải từ láy không? Rủ rê là từ láy hay từ ghép? Rủ rê là từ láy gì? Đặt câu với từ láy rủ rê Quảng cáo
Động từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: lôi kéo người khác cùng làm việc gì đó (thường dùng với ý là làm việc gì đó không tốt) VD: Chị ấy bị đám bạn xấu rủ rê. Đặt câu với từ Rủ rê:
Từ láy có nghĩa tương tự: dụ dỗ, gạ gẫm
Quảng cáo
|