Rì ràoRì rào có phải từ láy không? Rì rào là từ láy hay từ ghép? Rì rào là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Rì rào Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu, từ láy tượng thanh Nghĩa: mô phỏng những âm thanh nhỏ, êm nhẹ, phát ra đều đều liên tiếp như tiếng sóng vỗ, tiếng gió thổi VD: Sóng biển rì rào. Đặt câu với từ Lấp lánh:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lao xao, róc rách
Quảng cáo
|