Ròng rãRòng rã có phải từ láy không? Ròng rã là từ láy hay từ ghép? Ròng rã là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ròng rã Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: kéo dài liên tục trong suốt một thời gian VD: Họ đi ròng rã nhiều ngày. Đặt câu với từ Ròng rã:
Quảng cáo
|