Rậm rạp

Rậm rạp có phải từ láy không? Rậm rạp là từ láy hay từ ghép? Rậm rạp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Rậm rạp

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (cây lá) dày, rậm thành nhiều tầng lớp

   VD: Khu rừng rậm rạp.

Đặt câu với từ Rậm rạp:

  • Cây cối mọc rậm rạp che khuất cả lối đi.
  • Khu rừng này rất rậm rạp và khó đi qua.
  • Mùa mưa, cây cối trong vườn phát triển rất rậm rạp.
  • Cỏ rậm rạp che khuất lối mòn trong vườn.
  • Thú rừng thường ẩn náu trong những bụi cây rậm rạp.

Các từ láy có nghĩa tương tự: um tùm, rậm rì

Quảng cáo
close