Rào rào

Rào rào có phải từ láy không? Rào rào là từ láy hay từ ghép? Rào rào là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Rào rào

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy toàn bộ, Từ láy tượng thanh

Nghĩa: Mô phỏng tiếng động xen lẫn vào nhau đều đều, liên tiếp

   VD: Mưa rơi rào rào.

Đặt câu với từ Rào rào:

  • Gió thổi mạnh làm lá cây rơi xuống đất rào rào.
  • Tiếng sóng biển vỗ rào rào vào bờ cát.
  • Bọn trẻ chạy rào rào ra sân khi trống báo giờ ra chơi vang lên.
  • Tiếng vỗ tay rào rào vang lên khi buổi biểu diễn kết thúc.
  • Đá trút xuống từ xe tải, nghe tiếng rào rào rất to.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lào xào, ào ào

Quảng cáo
close