Rón rénRón rén có phải từ láy không? Rón rén là từ láy hay từ ghép? Rón rén là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Rón rén Quảng cáo
Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Gợi tả dáng điệu của động tác (thường là đi đứng) cố làm cho thật nhẹ nhàng, thong thả vì sợ gây tiếng động hoặc điều thất thố VD: Em ấy rón rén vào phòng. Đặt câu với từ Rón rén:
Các từ láy có nghĩa tương tự: len lén, lén lút.
Quảng cáo
|