Rón rén

Rón rén có phải từ láy không? Rón rén là từ láy hay từ ghép? Rón rén là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Rón rén

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Gợi tả dáng điệu của động tác (thường là đi đứng) cố làm cho thật nhẹ nhàng, thong thả vì sợ gây tiếng động hoặc điều thất thố

   VD: Em ấy rón rén vào phòng.

Đặt câu với từ Rón rén:

  • Chị gái đi rón rén xuống cầu thang để không gây tiếng động.
  • Bởi đi học muộn, Lan rón rén bước vào lớp vì sợ cô phát hiện.
  • Mèo con rón rén tiến đến gần đĩa thức ăn.
  • Khi mọi người đang ngủ say, An rón rén vào phòng lấy sách.
  • Em rón rén mở cửa để lẻn ra ngoài mà không làm ai biết.

Các từ láy có nghĩa tương tự: len lén, lén lút.

Quảng cáo
close