Rụt rèRụt rè có phải từ láy không? Rụt rè là từ láy hay từ ghép? Rụt rè là từ láy gì? Đặt câu với từ láy rụt rè Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: lo ngại, dè dặt vì có phần sợ, không mạnh dạn làm việc gì đó VD: Cô ấy luôn rụt rè khi tiếp xúc với người lạ. Đặt câu với từ Rụt rè:
Từ láy có nghĩa tương tự: dè dặt, e dè
Quảng cáo
|