Rụt rè

Rụt rè có phải từ láy không? Rụt rè là từ láy hay từ ghép? Rụt rè là từ láy gì? Đặt câu với từ láy rụt rè

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: lo ngại, dè dặt vì có phần sợ, không mạnh dạn làm việc gì đó

VD: Cô ấy luôn rụt rè khi tiếp xúc với người lạ.

Đặt câu với từ Rụt rè:

  • Anh ấy tỏ ra rụt rè trước quyết định lớn này.
  • Bé Lan rụt rè khi lần đầu bước vào lớp học mới.
  • Cô giáo nhận thấy học sinh mới rất rụt rè khi giao tiếp với các bạn.
  • Cậu ta rụt rè tiến lại gần chú chó.
  • Khi bước vào căn phòng tối, cô gái cảm thấy rụt rè không dám tiến thêm.

Từ láy có nghĩa tương tự: dè dặt, e dè

Quảng cáo
close