Nỉ nonNỉ non có phải từ láy không? Nỉ non là từ láy hay từ ghép? Nỉ non là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nỉ non Quảng cáo
Động từ, Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (Động từ) thủ thỉ, tỉ tê chuyện tâm tình VD: Con gái nỉ non với mẹ. 2. (Tính từ) (âm thanh) nhẹ nhàng, êm ái, gợi cảm giác buồn thương VD: Tiếng mưa rơi nỉ non bên hiên nhà. Đặt câu với từ Lấp lánh:
Các từ láy có nghĩa tương tự: thủ thỉ, rủ rỉ, thầm thì
Quảng cáo
|