Nôn naoNôn nao có phải từ láy không? Nôn nao là từ láy hay từ ghép? Nôn nao là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nôn nao Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. cảm giác khó chịu trong người, như bị chao đảo, chóng mặt, buồn nôn VD: Cô ấy cảm thấy nôn nao vì say sóng. 2. ở trạng thái xao động trong tình cảm khi đang mong mỏi hoặc gợi nhớ đến điều gì VD: Lòng nôn nao nhớ về quê hương. Đặt câu với từ Lấp lánh:
Các từ láy có nghĩa tương tự: chuếnh choáng, bồn chồn
Quảng cáo
|