Nhè nhẹ

Nhè nhẹ có phải từ láy không? Nhè nhẹ là từ láy hay từ ghép? Nhè nhẹ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nhè nhẹ

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: hơi nhẹ

   VD: Gió thổi nhè nhẹ

Đặt câu với từ Nhè nhẹ:

  • Mưa rơi nhè nhẹ ngoài hiên.
  • Cơn gió thổi nhè nhẹ qua khu vườn.
  • Ánh sáng nhè nhẹ chiếu qua cửa sổ.
  • Tiếng chuông ngân nhè nhẹ rung lên.
  • Chiếc lá rơi nhè nhẹ xuống mặt đất.

Quảng cáo
close