Nợ nần

Nợ nần có phải từ láy không? Nợ nần là từ láy hay từ ghép? Nợ nần là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nợ nần

Quảng cáo

Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: nợ (nói chung), cái vay mà chưa trả được

   VD: Cảnh nợ nần chồng chất.

Đặt câu với từ Nợ nần:

  • Anh ấy phải làm việc chăm chỉ để trả hết nợ nần.
  • Cô ấy lo lắng vì nợ nần chưa được thanh toán.
  • Họ phải bán nhà để trả hết số nợ nần đã vay.
  • Gia đình họ đang cố gắng giải quyết hết nợ nần.
  • Việc kinh doanh thất bại khiến anh ấy rơi vào cảnh nợ nần.

Quảng cáo
close