Lảo đảo

Lảo đảo có phải từ láy không? Lảo đảo là từ láy hay từ ghép? Lảo đảo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lảo đảo

Quảng cáo

Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: (dáng đi) nghiêng bên này, ngả bên kia như muốn đổ, ngã do bị mất thăng bằng

   VD: Hắn ta bước đi lảo đảo.

Đặt câu với từ Lảo đảo:

  • Cô ta lảo đảo sau cú va đập mạnh.
  • Sau cú đấm mạnh, anh ta lảo đảo đứng dậy.
  • Cô ấy cảm thấy chóng mặt và lảo đảo.
  • Người bệnh lảo đảo khi cố đứng lên từ giường.
  • Cậu bé lảo đảo khi cố gắng giữ thăng bằng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chao đảo, lểu đểu

Quảng cáo
close