Lao đao là từ láy hay từ ghép?

Lao đao có phải từ láy không? Lao đao là từ láy hay từ ghép? Lao đao là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lao đao

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (ít dùng) bị choáng váng, chao đảo, mất thăng bằng

   VD: Cả người tôi lao đao, chực ngã.

2. ở trong cảnh phải ứng phó vất vả với khó khăn từ nhiều phía

   VD: Cuộc sống lao đao.

Đặt câu với từ Lao đao:

  • Tôi uống quá nhiều nên cảm thấy lao đao. (nghĩa 1)
  • Cậu ấy lao đao sau khi bị va mạnh vào đầu. (nghĩa 1)
  • Chạy quá nhanh, anh ấy bị lao đao, suýt ngã. (nghĩa 1)
  • Anh ấy đang lao đao vì mất việc làm. (nghĩa 2)
  • Cô ấy phải lao đao để lo cho cả gia đình. (nghĩa 2)
  • Cuộc sống lao đao khiến tôi rất mệt mỏi. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: lảo đảo (nghĩa 1)

Quảng cáo
close