Lí nhí

Lí nhí có phải từ láy không? Lí nhí là từ láy hay từ ghép? Lí nhí là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lí nhí

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (tiếng nói) quá nhỏ, quá khẽ, nghe không rõ

   VD: Cô bé nói lí nhí.

2. nhỏ quá, trông không rõ, chỉ thấy như những dấu chấm

   VD: Chữ viết lí nhí.

Đặt câu với từ Lí nhí:

  • Cậu bé trả lời lí nhí khi giáo viên hỏi. (nghĩa 1)
  • Cô ấy lí nhí nói xin lỗi sau khi mắc lỗi. (nghĩa 1)
  • Trong lớp, bạn ấy luôn nói lí nhí, không ai nghe rõ. (nghĩa 1)
  • Chữ trên bảng lí nhí, tôi không thể đọc được. (nghĩa 2)
  • Cuốn sách có chữ lí nhí, đọc rất mỏi mắt. (nghĩa 2)
  • Dòng chữ trên thiệp quá lí nhí để nhìn rõ. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: nhi nhí (nghĩa 1)

Quảng cáo
close