Lóng lánh

Lóng lánh có phải từ láy không? Lóng lánh là từ láy hay từ ghép? Lóng lánh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lóng lánh

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: trong và phản chiếu ánh sáng ở các mặt trông sinh động và đẹp mắt

   VD: Viên kim cương lóng lánh.

Đặt câu với từ Lóng lánh:

  • Ánh trăng lóng lánh chiếu xuống mặt hồ.
  • Chiếc vòng tay của cô ấy lóng lánh dưới ánh đèn.
  • Viên đá quý trên vương miện lóng lánh đầy màu sắc.
  • Những giọt sương sớm lóng lánh trên lá cây.
  • Ánh sao lóng lánh trên bầu trời đêm.

Các từ láy có nghĩa tương tự: long lanh, lung linh, lấp lánh

Quảng cáo
close