Lấm lápLấm láp có phải từ láy không? Lấm láp là từ láy hay từ ghép? Lấm láp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lấm láp Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: bị lấm, bị dây bẩn ở nhiều chỗ VD: Quần áo lấm láp. Đặt câu với từ Lấm láp:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lấm lem
Quảng cáo
|