Loắt choắtLoắt choắt có phải từ láy không? Loắt choắt là từ láy hay từ ghép? Loắt choắt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Loắt choắt Quảng cáo
Tính từ Từ láy vần, Từ láy tượng hình Nghĩa: gợi tả vóc dáng rất nhỏ bé nhưng trông có vẻ rắn chắc, nhanh nhẹn. VD: Chú bé loắt choắt. Đặt câu với từ Loắt choắt:
Các từ láy có nghĩa tương tự: nhỏ nhắn
Quảng cáo
|