Khúc khíchKhúc khích có phải từ láy không? Khúc khích là từ láy hay từ ghép? Khúc khích là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khúc khích Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: tả tiếng cười nhỏ và liên tiếp, biểu lộ sự thích thú VD: Miệng cười khúc khích. Đặt câu với từ Khúc khích:
Các từ láy có nghĩa tương tự: khinh khích, rúc rích
Quảng cáo
|