Kẽo kẹt

Kẽo kẹt có phải từ láy không? Kẽo kẹt là từ láy hay từ ghép? Kẽo kẹt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Kẽo kẹt

Quảng cáo

Tính từ


Từ láy âm đầu

Nghĩa: Từ mô phỏng tiếng bổng, tiếng trầm dài ngắn không đều, theo nhịp chuyển động của các vật bằng tre gỗ, cọ xát mạnh vào nhau.

VD: Chiếc cầu khỉ kẽo kẹt khi người đi qua.

Đặt câu với từ Kèo nhèo:

  • Chiếc võng tre kẽo kẹt đưa em bé vào giấc ngủ.
  • Tiếng bánh xe bò kẽo kẹt vang vọng trên con đường làng.
  • Cánh cửa gỗ mục nát kẽo kẹt mỗi khi có gió thổi qua.
  • Tiếng mái chèo kẽo kẹt trên mặt hồ yên ả.
  • Tiếng bản lề cửa sổ kẽo kẹt trong đêm vắng.

Quảng cáo
close