Ke re

Ke re có phải từ láy không? Ke re là từ láy hay từ ghép? Ke re là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ke re

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Bủn xỉn, keo kiệt, ki.

VD: Đừng chơi với hắn, hắn ke re lắm đó.

Đặt câu với từ Ke re:

  • Anh ta là một người ke re, không bao giờ chịu chi tiền cho bất cứ ai.
  • Đừng mong chờ gì ở bà ấy, bà ấy ke re lắm.
  • Tính cách ke re của anh ta khiến mọi người xa lánh.
  • Người đàn ông ke re đó không bao giờ mua quà cho vợ con.
  • Cô ấy nổi tiếng là người ke re, đến một đồng cũng tính toán.

Quảng cáo
close