Ken kétKen két có phải từ láy không? Ken két là từ láy hay từ ghép? Ken két là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ken két Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Từ mô phỏng âm thanh đanh và chói tai phát ra liên tục do hai vật cứng xiết vào nhau gây cảm giác ghê tai. VD: Chiếc xe đẩy hàng ken két trên nền gạch. Đặt câu với từ Ken két:
Quảng cáo
|