Kệch cỡm

Kệch cỡm có phải từ láy không? Kệch cỡm là từ láy hay từ ghép? Kệch cỡm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Kệch cỡm

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Khó coi, khó nghe, thiếu sự hài hòa giữa các yếu tố.

VD: Bộ quần áo kệch cỡm đó không hợp với anh chút nào.

Đặt câu với từ Kệch cỡm:

  • Cách trang trí kệch cỡm của căn phòng khiến khách đến nhà không thoải mái.
  • Lời lẽ kệch cỡm của người dẫn chương trình làm khán giả khó chịu.
  • Bức tranh với màu sắc kệch cỡm làm mất đi vẻ đẹp vốn có.
  • Âm thanh kệch cỡm phát ra từ chiếc loa cũ khiến người nghe nhức đầu.
  • Điệu nhảy kệch cỡm của anh ta làm mọi người bật cười.

Quảng cáo
close