Khăn khẳnKhăn khẳn có phải từ láy không? Khăn khẳn là từ láy hay từ ghép? Khăn khẳn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khăn khẳn Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Có mùi hôi hơi nặng và gắt khó ngửi. VD: Trong bếp, thoang thoảng một mùi khăn khẳn khó tả. Đặt câu với từ Khăn khẳn:
Quảng cáo
|