Khan khanKhan khan có phải từ láy không? Khan khan là từ láy hay từ ghép? Khan khan là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khan khan Quảng cáo
Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: (giọng nói, tiếng khóc) Trầm và rè, không thanh, không gọn giọng do quá trình nói, khóc quá nhiều (nhưng tiếng cao và khô hơn). VD: Sau trận mưa lạnh, bà lão nói chuyện với giọng khàn khàn. Đặt câu với từ Khan khan:
Quảng cáo
|